K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2017

Chọn A

A. Twisting (v): sự xoáy = Distorting (v): sự làm méo mó, biến đổi.
B. 
Breaking (v): sự phá vỡ.
C. 
Abusing (v): sự làm dụng
D. 
Harming (v): sự làm hại.

Dịch câu : Báo chí thường mắc tội bóp méo sự thật.

24 tháng 5 2018

 Đáp án A.

A. Pretty high (adj): tương đối cao = Fantastic (adj) : vô cùng lớn.
B. 
Acceptable (adj): có thể chấp nhận được.
C. 
Reasonable (adj): có lý, hợp lý.
D. 
Wonderful (adj): kỳ lạ, phi thường.

Dịch câu : Tôi sẽ nhận công việc mới mà lương của nó vô cùng lớn.

25 tháng 7 2019

Chọn A

A. Hint (n) : gợi ý = Suggestion (n) : sự đề xuất, đề nghị.
B. Symptom (n) : triệu chứng.
C. Effect (n) : tác dụng, tác động.
D. Demonstration (n): sự chứng minh, thuyết minh.

Dịch câu : Giáo viên đã được một số gợi ý về cái có thể xuất hiện trong bài kiểm tra.

29 tháng 12 2019

Đáp án D.

A. Leader (n): nhà lãnh đạo.
B. 
Major producer (n): nhà sản xuất chính.
C. 
Large employer (n): giám đốc.
D. 
Threat (n): mối đe dọa = Menace (n): mối đe dọa, hiểm họa.

Dịch câu : Một số hoạt động kinh doanh của công ty hóa chất đó làm cho nó trở thành mối đe dọa trong lĩnh vực này.

9 tháng 9 2018

Tạm dịch: Một vài tờ báo thì thường phạm phải cái tội là bóp mép sự thật chỉ để gây ấn tượng với động giả với những câu chuyện, tin tức ướt át, ủy mị.

distort (v): bóp méo sự thật = make changes to facts: thay đổi sự thật

Chọn B

Các phương án khác:

A. thu thập thông tin cá nhân

C. cung cấp dữ liệu đáng tin cậy

D. kiểm tra dữ liệu thực tế

7 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

distorting: việc làm xuyên tạc sự thật

  A. gathering personal information: thu thập thông tin cá nhân

  B. making changes to facts: xuyên tạc sự thật

  C. providing reliable data: cung cấp dữ liệu đáng tin cậy

  D. examining factual data: kiểm tra dữ liệu thực tế

=> distorting = making changes to facts

Tạm dịch: Một số tờ báo thường phạm tội xuyên tạc sự thật chỉ để gây ấn tượng với độc giả bằng những bản tin giật gân.

Chọn B

8 tháng 4 2019

Đáp án B

A. disgusted: ghê tởm

B. puzzled: bối rối = bewildered: hoang mang

C. upset: buồn bã

D. angry: tức giận

Dịch câu: Người bán hàng cảm thấy hoang mang bởi hành vi người khách hàng.

15 tháng 10 2019

Chọn B

A. save: lưu trữ.                    
B. miss: bỏ lỡ >< gather: thu thập.
C.
 collect: thu thập.
D.
 Recall: nhớ lại.

Dịch câu: Có một câu tục ngữ tiếng Việt nói rằng nếu bạn muốn thu thập rất nhiều kiến thức, hãy hành động như thể bạn không biết gì.

2 tháng 3 2018

Chọn D

A. secret: bí mật          
B
. irregular: bất thường
C
. elicited: lộ ra
D
. legal: hợp pháp >< illicit: bất hợp pháp

Dịch câu: Sự nghiệp buôn bán ma túy trái phép của anh kết thúc với cuộc đột kích của cảnh sát sáng nay.

9 tháng 9 2018

Đáp án A

A. one after another: hết cái này đến cái khác = alternately: làn lượt, luân phiên

B. slowly but surely: chậm mà chắc

C. time after time: nhiều lần, lặp đi lặp lại

D. for many years: trong nhiều năm

Dịch câu: Một vài loại đất được sử dụng tốt nhất nếu như trồng nhiều loại hoa màu một cách lần lượt, hay nói cách khác nên trông một loại giống một cách liên tiếp.