K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài toán :tính tổng các phần tử của dãy số A gồm a1, a2,..., an cho trướcHãy chọn câu đúngA. Tất cả đều đúngB.Kết quả thu được là:tổng các số từ a1+a2...+a100C.Kết quả thu được là: các số từ a1,a2,...,a100D.Kết quả thu được là: các gồm 100 sốBài toán :tính tổng các phần tử của dãy số A gồm a1, a2,..., an cho trướcHãy chọn câu đúngA. Điều kiện cho trước là: các số từ a1+a2+...+a100B. Điều kiện cho...
Đọc tiếp

Bài toán :tính tổng các phần tử của dãy số A gồm a1, a2,..., an cho trướcHãy chọn câu đúng
A. Tất cả đều đúng
B.Kết quả thu được là:tổng các số từ a1+a2...+a100
C.Kết quả thu được là: các số từ a1,a2,...,a100
D.Kết quả thu được là: các gồm 100 số
Bài toán :tính tổng các phần tử của dãy số A gồm a1, a2,..., an cho trướcHãy chọn câu đúng
A. Điều kiện cho trước là: các số từ a1+a2+...+a100
B. Điều kiện cho trước là: tổng các số từ a1+a2+...+a100
C. Điều kiện cho trước là: các số từ a1,a2,...,a100
D. tất cả đều đúng
Tìm số  các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho( e hãy xác định điều kiện cho trước của bài này)
A.Các số gồm n đã cho
B.số n
C.n là nhỏ nhất
D.Số có giá trị nhỏ nhất
Cần gấp ạ )):

1
16 tháng 11 2021

Câu 1: A

Câu 2: A

27 tháng 12 2016

Bài 1.

Bước 1. Nhập N và dãy số \(a_1,a_2,...,a_N\)

Bước 2. \(i\leftarrow1\), \(S\leftarrow0\)

Bước 3. \(i\leftarrow i+1\)

Bước 4. 4.1 Nếu \(i>N\) thì kết thúc thuật toán và đưa ra kết quả.

4.2 \(a_i\ge0\) thì quay lại bước 3

4.3 \(S\leftarrow S+a_i\) rồi quay lại bước 3

8 tháng 10 2018

S là gì

Bai 2:

uses crt;

var a:array[1..100]of integer;

i,n,t,nn:integer;

begin

clrscr;

readln(n);

for i:=1 to n do readln(a[i]);

nn:=a[1];

for i:=1 to n do

if nn>a[i] then nn:=a[i];

write(nn);

readln;

end.

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long a[10000],i,n,t;

int main()

{

freopen("avg.inp","r",stdin);

freopen("avg.out","w",stdout);

cin>>n;

for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];

t=0;

for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];

cout<<fixed<<setprecision(1)<<(t*1.0)/(n*1.0);

return 0;

}

23 tháng 5 2019

+Xác định bài toán: (0,5đ)

- Input: n, dãy số A = {  a 1 , a 2 , . . . , a n  }

- Output: S=( a1 + a2 + … + an )

+ Thuật toán: (1,5đ)

Bước 1: Nhập n, và  a 1 , a 2 , . . . , a n  ; (0,5đ)

Bước 2: S ← 0; i ← 0;

Bước 3: i ← i + 1 ; (0,5đ)

Bước 4: Nếu i ⟨= n thì S ←S + ai ; và quay lại bước 3;

Bước 5: Thông báo kết quả S và kết thúc thuật toán. (0,5đ)

31 tháng 10 2021

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

double x,t;

int n,i;

int main()

{

cin>>n;

t=0;

for (i=1; i<=n; i++)

{

cin>>x;

t=t+x;

}

cout<<"tong cac so la:"<<fixed<<setprecision(2)<<t<<endl;

cout<<"trung binh la:"<<fixed<<setprecision(2)<<t/(n*1.0);

return 0;

}

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long a[1000],n,i;

int main()

{

freopen("dayd.inp","r",stdin);

freopen("dayd.out","w",stdout);

cin>>n;

for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];

for (i=1; i<=n; i++)

if (a[i]>0) cout<<a[i]<<" ";

return 0;

}

Bài 1 (8 điểm): TÍNH TỔNGCho dãy số a1, a2,..., aN và một số S. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy mà chia hết cho SDữ liệu: Vào từ tệp văn bản BAI1.INP:Dòng 1 : Hai số nguyên dương N và S (N ⩽ 105, S ⩽ 109)Dòng 2 : N số nguyên dương a1, a2,..., aN  (ai ⩽ 109)Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT kết quả tìm được.Ví dụ:BAI1.INPBAI1.OUT5 22 4 6 8 10 30 Bài 2 (6 điểm): HIỆU LỚN NHẤT     Cho 2 dãy số a1, a2,..., aN và b1,...
Đọc tiếp

Bài 1 (8 điểm): TÍNH TỔNG

Cho dãy số a1, a2,..., aN và một số S. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy mà chia hết cho S

Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản BAI1.INP:

Dòng 1 : Hai số nguyên dương N và S (N ⩽ 105, S ⩽ 109)

Dòng 2 : N số nguyên dương a1, a2,..., aN  (ai ⩽ 109)

Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT kết quả tìm được.

Ví dụ:

BAI1.INP

BAI1.OUT

5 2

2 4 6 8 10 

30

 

Bài 2 (6 điểm): HIỆU LỚN NHẤT

     Cho 2 dãy số a1, a2,..., aN và b1, b2,..., bN , hãy tìm cặp số (x, y) sao cho x thuộc dãy a, y thuộc dãy b và chênh lệch giữa x và y là lớn nhất

Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI2.INP gồm:

Dòng 1 : Số nguyên dương N ( N ⩽ 1000) 

N dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa 2 số nguyên ai và bi (ai, bi ⩽ 109)

Kết quả: Ghi ra tệp BAI2.OUT một số nguyên là chênh lệch lớn nhất của hai số (x, y) tìm được.

Ví dụ:

BAI2.INP

BAI2.OUT

4

1 5

2 6

3 7

4 8

7

Bài 3 (4 điểm): GIÁ TRỊ CẶP SỐ

Ta định nghĩa giá trị cặp số nguyên dương (a, b) là số lượng ước số chung của a và b.  Cho trước cặp số (a, b), hãy tính giá trị của cặp số này

Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI3.INP gồm hai số nguyên dương a, b (a, b ⩽ 1012)

Kết quả: Ghi ra tệp BAI3.OUT một số nguyên là kết quả tìm được.

 

Ví dụ:

BAI3.INP

BAI3.OUT

4 5

1

Ràng buộc:

Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm có A, B  ⩽ 100000

50% số test tương ứng với 50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm.



 

Bài 4 (2 điểm): ĐỐI XỨNG LẺ

    Xâu đối xứng là xâu đọc từ trái sang phải cũng như đọc từ phải sang trái (Ví dụ “abba” là xâu đối xứng còn “abab” thì không). Ta định nghĩa xâu đối xứng lẻ là xâu đối xứng có độ dài lẻ. 

Cho trước một xâu S có độ dài n và vị trí p, yêu cầu tìm độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất là xâu con của S và chứa vị trí p

Dữ liệu: Nhập vào từ tệp văn bản BAI4.INP:

· Dòng đầu chứa 2 số nguyên dương n, p (1 ⩽ p ⩽ n ⩽ 20000)

· Dòng thứ hai chứa xâu S độ dài n gồm các chữ cái tiếng Anh in thường 

Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI4.OUT độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất chứa vị trí p

Ví dụ: 

BAI4.INP

BAI4.OUT

7 7

abbbcce

1

Ràng buộc:

50% số test tương ứng với 50% số điểm có n ⩽ 1000

50%  số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm

------ HẾT ------

 
0