K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2018

Đáp án C

Collocation: dead certain: hoàn toàn chắc chắn

Tạm dịch: Bạn cần phải hoàn toàn chắc chắn trước khi bạn quyết định

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 6 2019

Đáp án A

- Further (adv): xa hơn (khoảng cách), nhiều hơn (mức độ)

- Farther (adv): xa hơn (khoảng cách)

- Far (adv): xa

- Furthest (adv): xa nhất (khoảng cách)

ð Đáp án A (Chúng tôi cần nhiều thông tin hơn nữa trước khi chúng tôi đưa ra quyết định)

27 tháng 10 2019

Đáp án D

18 tháng 7 2019

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. qualification (n): năng lực

B. knowledge (n): kiến thức

C. technique (n): kỹ thuật

D. skill (n): kĩ năng

Dịch nghĩa: Công việc đòi hỏi một số kỹ năng nhất định. Bạn phải làm giỏi trong việc làm việc với máy tính và giao tiếp với mọi người.

13 tháng 2 2017

Chọn C.

Đáp án C
Ta có: (to) bear in mind: có nghĩa là, nhớ rằng, hãy ghi nhớ
Dich: Trước khi bạn kí một hợp đồng, hãy nhớ rằng bạn se không thể thay đổi bất cứ điều gì sau đó.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 8 2018

Chọn B

Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết

27 tháng 10 2019

Đáp án D

Go by = pass: trôi qua

Go away:đi vắng/ đi xa

Go off = explode [ nổ] / = ring [ đổ chuông]

Go out: tắt Câu này dịch như sau: Bạn có diêm không? Điếu thu của tôi tắt rồi

16 tháng 7 2017

Đáp án là B. do assignment: làm bài tập