K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2019

Đáp án: into

31 tháng 5 2018

Chọn C

A. part(n): phần

B. half(n): nửa

C. quarter(n): phần tư

D. stage(n): sân khấu, màn

Dịch câu: Một trong 4 phần thời gian được chia của một trận bóng Mỹ được gọi là một phần tư trận.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

18 tháng 4 2023

1.into

2.since

3.in

4.access

5.that

6.scenery

18 tháng 4 2023

Có ai biết từ "RESS" nghĩa là gì không?

 

SECTION A: PASSAGE FOR GAP-FILL In this section you must find a word from the box to complete the numbered blanks in the passage below. Use only ONE word for each blank. (15 points):Used,on, afford, enough, every, soon, wait, usedListening, home, few, who, what, won, allThere was once a large, fat woman (26)... had a small, thin husband.He had a job in a big company and was given his weekly wage(27)...... Friday morning. As (28).. .. as he got (29).......on friday,  his wife(30).....to make him...
Đọc tiếp

SECTION A: PASSAGE FOR GAP-FILL In this section you must find a word from the box to complete the numbered blanks in the passage below. Use only ONE word for each blank. (15 points):

Used,on, afford, enough, every, soon, wait, used

Listening, home, few, who, what, won, all

There was once a large, fat woman (26)... had a small, thin husband.He had a job in a big company and was given his weekly wage(27)...... Friday morning. As (28).. .. as he got (29).......on friday,  his wife(30).....to make him give her (31).... his money, and then she(32).... to give him back only (33)......to buy his lunch in the office every day. One day the small man came home very excited. He hurried into the livingroom .His wife was (34).....to the radio and eating chocolates there.You"ll never guess(35)....happened to me today, dear," he said. He waited for a few second and then added. I'll (36)...... ten thousand pounds (37)...... the lottery !".  "That's wonderfull" said his wife delightedly. But then she thought for a(38).....seconds and added angrily, " but (39). ...a moment! How could you (40)....to buy the ticket?"

0
12 tháng 3 2019

Đáp án: A

8 tháng 6 2018

Đáp án là C.

Câu này dịch như sau: Một trong những ngày này, tôi dự định nói với anh ấy về những điều tôi không hài lòng.

Give sb a piece of sb‟s mind: bày tỏ với ai sự không hài lòng.

One of these days: dùng cho tương lai

One of those days: một trong những ngày trước 

16 tháng 2 2019

Đáp án B

Thành ngữ: a piece of cake = a thing that is very easy to do [ việc rất dễ dàng làm được] A.công việc dễ làm

B. công việc rất thử thách

C. công việc đó đáng làm

D. công việc nguy hiểm để làm =>a piece of cake >< something that is very challenging to do

Tạm dịch: Đừng tưởng công việc đó dễ làm, đi bộ đường dài là việc làm rất mệt mỏi.