K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2018

Đáp án A

hearing: thính giác

A. khả năng nghe

C. thể chất bất thường

B. vâng lời bố mẹ

D. khó nghe

Tạm dịch: Cũng giống như những đứa trẻ có thể nghe được người mà bắt đầu với những câu bập bẹ đơn giản, sau đó đặt nhiều hơn các âm tiết với nhau để nghe có vẻ như là những câu nói và câu hỏi thật sự, những đứa trẻ điếc cũng tương tự như vậy.

=> hearing = able to hear

21 tháng 2 2017

Đáp án A

handful (n): 1 nắm/ 1 ít

hand: bàn tay

small number: số lượng nhỏ/ 1 vài

class: lớp học

 small amount: 1 lượng nhỏ ( dùng cho danh từ không đếm được)

Tạm dịch: Hàng tá đơn xin việc ứng tuyển cho vị trí còn trống này, nhưng chỉ một vài trong số đó được chọn lọc lại để phỏng vấn.

 handful = small number  

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

26 tháng 11 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

agrarian people: người làm nghề nông

traditional ones: người truyền thống

monority people: dân tộc thiểu số

farmers: nông dân

old people: người già

Tạm dịch: Tết đánh dấu bắt đầu của mùa xuân và cho những người nông dân những người dựa vào âm lịch để quản lý mùa màng của họ, bắt đầu một năm mới.

27 tháng 3 2019

 

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Tết đánh dấu sự khởi đầu của mùa xuân và đối với những người nông dân phụ thuộc vào lịch âm để quản lí mùa vụ, là bắt đầu một năm mới.

=> agrarian people = A. farmers: những người làm nông, người nông dân.

Các đáp án còn lại:

B. old people: những người lớn tuổi

C. traditional ones: những tuýp người truyền thống

D. minority people: dân tộc thiểu số

 

23 tháng 6 2017

Đáp án A

agrarian people = A. farmers: những người làm nông, người nông dân.

Các đáp án còn lại:

B. old people: những người lớn tuổi.

C. traditional ones: những tuýp người truyền thống.

D. minority people: dân tộc thiểu số.

Dịch: Tết đánh dấu sự khởi đầu của mùa xuân và đối với những người nông dân phụ thuộc vào lịch âm để quản lí mùa vụ, là bắt đầu một năm mới. 

15 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

  A. từ đầu đến cuối

  C. từ cuối                   D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

3 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

A. từ đầu đến cuối

C. từ cuối

D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

18 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

A. từ đầu đến cuối

C. từ cuối D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

9 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

  A. từ đầu đến cuối

  C. từ cuối                   D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B