Nêu số chục, số đơn vị trong từng số ở ý a.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, {12;24;36;48}
b, {40;51;62;73;84;95}
c, {12;13;...;19;23;24;...;29;34;35;...;39;45;46;...;49;56;57;58;59;67;68;69;78;79;89}
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
a) Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.
b) Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
c) Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị.
d) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
e) Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị.
Phân tích số tròn chục thành số chục và số đơn vị.
b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.
Bài làm.
Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số:
a)Tập hợp A có chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5
=> A = { 16 ; 27 ; 38 ; 49 }
b)Tập hợp B có chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị
=> B = { 41 ; 82 }
c)Tập hợp C có chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và tổng 2 chữ số là 14
=> C = { 59 ; 68 }
Bài 1:
a) \(A=\left\{51;62;73;84;95;40\right\}\)
b) \(B=\left\{21;63;84;42\right\}\)
c) \(C=\left\{17;26;35\right\}\)
Bài 2:
a) Số lượng số hạng của dãy số:
\(\left(229-100\right):3+1=44\) (số hạng)
b) Ta có dãy số là: \(10;12;14;16;18;...;98\)
Số lượng số hạng:
\((98-10):2+1=45 \) (số hạng)
Tổng là:
\(\left(98+10\right)\cdot45:2=2430\)
Bài 2:
a) Số lượng số hạng của dãy số:
(229−100):3+1=44(229−100):3+1=44 (số hạng)
b) Ta có dãy số là: 10;12;14;16;18;...;9810;12;14;16;18;...;98
Số lượng số hạng:
(98−10):2+1=45(98−10):2+1=45 (số hạng)
Tổng là:
(98+10)⋅45:2=2430
chỉ làm đc bài 2 thoi
52 gồm 5 chục và 2 đơn vị.
89 gồm 8 chục và 9 đơn vị.
44 gồm 4 chục và 4 đơn vị.