K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2017

Có thể sử dụng bài trình chiếu để tình bày cuộc họp, để dạy và học trong trường, giải trí và quảng cáo.

→ Đáp án D

20 tháng 6 2021

Học sinh tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần để báo cáo và có thể sử dụng là đặc trưng riêng có của:
Chọn một:
a. dạy học dự án;
b. dạy học kiến tạo;
c. dạy học theo góc;
d. dạy học theo chủ đề.

Câu 11. Phát biểu nào sai? A. Phần mềm trình chiếu có thể chỉnh sửa bài trình chiếu dễ dàng. B. Phần mềm trình chiếu có thể chỉnh sửa các trang chiếu dễ dàng. C. Phần mềm trình chiếu cho phép chèn các đoạn video clip và cả âm thanh D. Phần mềm trình chiếu chỉ cho phép làm việc với ảnh tĩnh. Câu 12. PowerPoint là ứng dụng trình chiếu: A. của Microsoft phát triển B. hỗ trợ trực tuyến C. mã...
Đọc tiếp

Câu 11. Phát biểu nào sai? A. Phần mềm trình chiếu có thể chỉnh sửa bài trình chiếu dễ dàng. B. Phần mềm trình chiếu có thể chỉnh sửa các trang chiếu dễ dàng. C. Phần mềm trình chiếu cho phép chèn các đoạn video clip và cả âm thanh D. Phần mềm trình chiếu chỉ cho phép làm việc với ảnh tĩnh. Câu 12. PowerPoint là ứng dụng trình chiếu: A. của Microsoft phát triển B. hỗ trợ trực tuyến C. mã nguồn mở D. của Google phát triển Câu 13. Điền vào chỗ trống: ".......là tập hợp các trang chiếu được thiết kế theo một trình tự nào đó." A. Phần mềm trình chiếu B. Bài trình chiếu C. Microsoft D. Trang chiếu Câu 14: Thao tác nào không có trong quy trình tạo một bài trình chiếu? A. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. B. Nhập và định dạng nội dung văn bản, thêm các hình ảnh minh họa. C. Truy cập Internet. D. Tạo hiệu ứng chuyển động, trình chiếu; kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. Câu 15: Ta gọi chung các mẫu bố cục có sẵn trên phần mềm trình chiếu là gì? A. Placeholder. B. Slide. C. Layout. D. Design. Giúp e với m.n

1
11 tháng 4 2023

Câu 11. Phát biểu nào sai?

⇒ Đáp án:          D. Phần mềm trình chiếu chỉ cho phép làm việc với ảnh tĩnh.

Câu 12. PowerPoint là ứng dụng trình chiếu:

⇒ Đáp án:          A. của Microsoft phát triển

Câu 13. Điền vào chỗ trống: ".......là tập hợp các trang chiếu được thiết kế theo một trình tự nào đó."

⇒ Đáp án:          B. Bài trình chiếu

Câu 14: Thao tác nào không có trong quy trình tạo một bài trình chiếu?

⇒ Đáp án:          C. Truy cập Internet.

Câu 15: Ta gọi chung các mẫu bố cục có sẵn trên phần mềm trình chiếu là gì?

⇒ Đáp án:          C. Layout. 

21 tháng 10 2021

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: B

câu 1.Vẽ kỹ thuật sử dụng các phép chiếu:      A. Vuông góc         B. Xuyên tâm      C. Song song          D. Cả 3ý đều đúngcâu 2.Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:A.Ở góc trên bên trái bản vẽB.Ở góc trên bên phải bản vẽC.Ở góc dưới bên trái bản vẽD.Ở góc dưới bên phải bản vẽcâu 3.Vị trí hình chiếu bằng ở trên bản vẽ là:A.Ở góc trên bên trái bản vẽB.Ở góc dưới bên phải bản vẽC.Ở góc dưới...
Đọc tiếp

câu 1.Vẽ kỹ thuật sử dụng các phép chiếu:     

A. Vuông góc         B. Xuyên tâm      

C. Song song          D. Cả 3ý đều đúng

câu 2.Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:

A.Ở góc trên bên trái bản vẽ

B.Ở góc trên bên phải bản vẽ

C.Ở góc dưới bên trái bản vẽ

D.Ở góc dưới bên phải bản vẽ

câu 3.Vị trí hình chiếu bằng ở trên bản vẽ là:

A.Ở góc trên bên trái bản vẽ

B.Ở góc dưới bên phải bản vẽ

C.Ở góc dưới bên trái bản vẽ

D.Ở góc trên bên phải bản vẽ

câu 4.Vị trí hình chiếu cạnh ở trên bản vẽ là:

A.Ở góc trên bên trái bản vẽ

B.Ở góc dưới bên trái bản vẽ

C.Ở góc trên bên phải bản vẽ

D.Ở góc dưới bên phải bản vẽ

câu 5.Hình chiếu đứng có hướng chiếu:

A.Từ trước tới         B. Từ trên xuống

C. Từ trái sang       D.Cả 3ý đều sai

câu 6.Hình chiếu bằng có hướng chiếu:

A. Từ trước tới          B. Từ trái sang

          C.Từ trên xuống     D. Cả 3 ý đều sai

 câu 7. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:

A.Từ trên xuống           B.Từ trước tới 

C. Từ trái sang       D. Cả 3 ý đều sai

câu 8. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là

A.16       B. 80 mm     C. 80         D.16 mm

câu 9. Nét đứt dùng để vẽ:

A.Đường bao thấy 

B.Đường bao khuất, cạnh

khuất

C.Đường kích thước, đường dóng

D.Cả 3 ý đều sai

câu 10.Hình hộp chữ nhật được bao bởi:

A.3 hình chữ nhật    

B.6 hình chữ nhật

C.4 hình chữ nhật      

D.8 hình chữ nhật

câu 11. Hình chiếu bằng của hình chóp đều là:

A. Hình tam giác đều       B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật           D. Hình tam giác cân

câu 12. Khối tròn xoay được tạo thành khi ta:

A.Xoay một hình chữ nhật quanh một trục cố định

B.Xoay một hình tam giác cân quanh một trục cố định

C.Xoay một hình tam giác đều quanh một trục cố định

D.Xoay một hình phẳng quanh một trục cố định của hình

câu 13.Khi xoay một hình chữ nhật một vòng quanh một trục cố định, ta được khối:

A. Hình nón                 B. Hình cầu

 C.  Hình trụ                  D. Cả 3 ý đều sai

câu 14.Khi xoay một hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông, ta được khối: 

A.Hình nón                 B. Hình cầu

 C.Hình trụ                   D. Cả 3 ý  đều sai

câu 15.Khi xoay nửa hình tròn quanh một đường kính cố định, ta được khối:

A. Hình nón                  B. Hình trụ  

     C.Hình cầu                  D. Cả 3 ý  đều sai

câu 16. Hình chiếu bằng của khối hình trụ dựng thẳng đứng là:

A. Hình tam giác đều         B. Hình tròn

       C.Hình chữ nhật                D. Hình vuông

câu 17.Hình chiếu bằng của khối hình nón là:

A.Hình tam giác cân         B.Hình vuông   

C. Hình chữ nhật               D.Hình tròn

câu 18. Hình chiếu bằng của khối hình cầu là:

A.Hình tam giác cân         B.Hình vuông

          C.Hình tròn                      D. Hình vuông    

câu 19. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở _________ của mặt phẳng cắt:

A.Phía trước              B. Phía trên                  

 C.Phía sau                 D. Cả 3 ý  đều sai   

câu 20.Hình cắt dùng để:

A.Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể

B.Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể

C.Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể

D.Cả 3 ý đều sai   

0
Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:A. Một phương tiện thông tinB. Hai phương tiện thông tinC. Nhiều phương tiện thông tinD. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:A. Kích thướcB. Yêu cầu kĩ thuậtC. Vật liệuD. Cả 3 đáp án trênCâu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?A. Hình chiếu đứngB. Hình chiếu...
Đọc tiếp

Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:

A. Một phương tiện thông tin

B. Hai phương tiện thông tin

C. Nhiều phương tiện thông tin

D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.

Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:

A. Kích thước

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?

A. Hình chiếu đứng

B. Hình chiếu bằng

C. Hình chiếu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4:Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Phải sang

Câu 5:Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:

A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng

B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng

C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng

D. Đáp án A và B đúng

Câu 6:Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 7:Lăng trụ đều tạo bởi:

A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật

B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật

C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau

D. Đáp án khác

Câu 8:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”

A. Hình tam giác vuông

B. Hình tam giác

C. Hình chữ nhật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:

A. Hình chữ nhật

B. Tam giác cân

C. Tam giác vuông

D. Đáp án khác

Câu 10: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

7

Câu 1 C. Nhiều phương tiện thông tin

Câu 2 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4 A. Trước tới

Câu 5 C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng

Câu 6 B .6

Câu 7 C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau

Câu 8  A. Hình tam giác vuông

Câu 9 A. Hình chữ nhật

Câu 10 B. 2

Hok tốt

7 tháng 8 2020

C - D - A - C - B - C - B - A - B

Câu 1: Quy ước chiều dòng điện là hiều chuyển động của điện tích nào? A. Hạt nhân nguyên tửB. ElectronC. Điện tích âmD. Điện tích âmCâu 2: Dòng điện tồn tại trong trường hợp nào?A. Mạch điện có dòng chuyển dời có hướng của các diện tíchB. Mạch điện bao gồm các thiết bị sử dụng điện C. Mạch điện có các nguyên tử chuyển độngD. A, B, C đều đúngCâu 3: Mạch điện kín nhất...
Đọc tiếp

Câu 1: Quy ước chiều dòng điện là hiều chuyển động của điện tích nào?

 A. Hạt nhân nguyên tử

B. Electron

C. Điện tích âm

D. Điện tích âm

Câu 2: Dòng điện tồn tại trong trường hợp nào?

A. Mạch điện có dòng chuyển dời có hướng của các diện tích

B. Mạch điện bao gồm các thiết bị sử dụng điện 

C. Mạch điện có các nguyên tử chuyển động

D. A, B, C đều đúng

Câu 3: Mạch điện kín nhất thiết phải có: ........

A. Pin

B. Công tắc điện

C. A, B, C đều đúng

D. Nguồn và các thiết bị sử dụng điện nối với nhau bằng dây dẫn

 Câu 4: Đặc điển chung của nguồn điện là gì?

A. Có hai cực: dương và âm

B. Có cùng cấu tạo

C. Có cùng hình dạng, kích thước

D. A, B, C đều đúng

Câu 5: Công tắc mắc như thế nào có thể điều khiển được bóng đèn?

A Mắc trước bóng đèn

B. Mắc sau bóng đèn

C. Cả hai cách mắc trên đúng

D. Cả hai cách mắc trên sai

Câu 6: Tác dụng của công tắc điện:

A. Tất cả đều đúng

B. Làm cho bóng đèn sáng và tắt

C. Cung cấp dòng điện lâu dài

D. Đóng ngắt mạch điện

4
8 tháng 5 2018

1.B  2.D 3.C 4.A 5.C 6.D

8 tháng 5 2018

1. B

2.D

3.C

4.A 

5.C

6.D

11 tháng 3 2023

B) Design

TRẮC NGHIỆM - Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải: a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng c.    Không sử dụng lãng phí điện năng d.   Cả a, b, c đều đúng - Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:        a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It        ...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM

- Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:

a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

c.    Không sử dụng lãng phí điện năng

d.   Cả a, b, c đều đúng

- Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:

       a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It                                      d. A = UIt  

-Thiết nào dưới đây phù hợp với mạng điện trong nhà:

a. Quạt điện 220V - 30W     b.  Bóng đèn điện 12V - 3W      c.  Máy giặt 110V - 400W

- Đồ dùng điện trong gia đình có công suất:

      a. Rất giống nhau    b.Tiêu thụ điện năng khác nhau     c. Rất khác nhau     d. Hai câu b, c đúng

- Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:

a. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện

b. Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp

c.  Dễ kiểm tra và sửa chữa

d. Cả a, b, c đều đúng

-  Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:

a. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện

      b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện

      c. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

      d. Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

-Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

a.Cầu dao, ổ điện     b. Công tắc điện, cầu chì    c. Cầu dao, cầu chì    d. Ổ điện, phích cắm điện

- Để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện, người ta thường dùng:

a. Cầu dao, aptomat         b.Cầu chì, aptomat   c. Cầu dao, cầu chì d. Cầu dao, phích cắm điện

- Cầu chì trong mạch điện phải được mắc vào:

a. Dây trung tính, trước công tắc và ổ điện        c. Dây trung tính, sau công tắc và ổ điện  

b. Dây pha, sau công tắc và ổ điện                     d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện

-  Aptomat có chức năng của:

a. Cầu chì và công tắc điện                               b. Cầu chì và cầu dao

c. Cầu chì và ổ điện                                      d.Cầu chì và phích cắm điện

-  Sơ đồ điện là:

a. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện

b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của  một mạch điện

c. Hình biểu diễn quy ước của một  mạch điện

d. Hình biểu diễn thực tế của một   mạch điện

-   Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-   Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-  Thiết kế mạch điện phải theo trình tự sau:

a.    Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện.

b.    Xác định những phần tử cần thiết để lắp đặt mạch điện

c.    Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn phương án thích hợp

d.   Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng yêu cầu thiết kế không

a. 1, 2, 3, 4                 b. 1, 3, 2, 4                     c. 1, 2, 4, 3                   d. 1, 3, 4, 2

TỰ LUẬN

Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 1 cầu chì , 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt

0
Câu 19. Đèn điện có những công dụng gì?A. Chiếu sáng                 B. Sưởi ấm  C. Trang trí               D. Tất cả đều đúngCâu 20. Bộ phận phát ra ánh sáng của đèn led là:A. Bảng mạch LED                  B. Vỏ bóngC. Đuôi đèn                             D. Tất cả đều đúngCâu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn địnhB. Cố định chắc chắnC. Đặt đồ dùng...
Đọc tiếp

Câu 19. Đèn điện có những công dụng gì?

A. Chiếu sáng                 B. Sưởi ấm  C. Trang trí               D. Tất cả đều đúng

Câu 20. Bộ phận phát ra ánh sáng của đèn led là:

A. Bảng mạch LED                  B. Vỏ bóng

C. Đuôi đèn                             D. Tất cả đều đúng

Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:

A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định

B. Cố định chắc chắn

C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.

D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.

Câu 22. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và ngôi nhà, không nên đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?

A. Nơi ẩm ướt                             B. Nơi có ánh nắng mặt trời

C. Khu vực dễ cháy nổ                D. Cả 3 đáp án trên

6
11 tháng 3 2022

Câu 19 : D

Câu 20 : A

Câu 21 : C

Câu 22 : d

11 tháng 3 2022

D

A

C

D

17 tháng 12 2021

Câu 16: A
Câu 17: B
Câu 18: A

17 tháng 12 2021

16.A

17.B

18.A