K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

rộng rãi = mênh mông, thênh thang, bao la,...

rộng rãi >< nhỏ hẹp,...

21 tháng 12 2022

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với rộng rãi ?

=> 

đồng nghĩa : rộng lớn , mênh mông 

trái nghĩa : chật trội , nhỏ bé 

10 tháng 12 2018

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

15 tháng 12 2018

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

27 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....

Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp

Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la 

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ

27 tháng 12 2021

tôi gợi ý thêm vài từ cho bạn dễ biết và nhớ :))

27 tháng 12 2021

giúp mình với

 

27 tháng 12 2021

-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...
-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...

24 tháng 2 2019

Chiến tranh , bất hoà....

Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm ! 

P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((

~ Ko nhận spam ~

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?

– Bình yên                                       – Bình thản

– Lặng yên                                       – Thái bình

– Hiền hòa                                       – Thanh thản

– Thanh bình                                    – Yên tĩnh

Trả lời:

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.

6 tháng 8 2018

Đáp án A

2 tháng 5 2022

A. chiến tranh

13 tháng 5 2021

a) Hòa bình /chiến tranh, xung đột.

b) Đoàn kết /chia rẽ, bè phái, xung khắc,

cThương yêu /căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch...

d) Giữ gìn /phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại...

13 tháng 5 2021

A. Hòa bình/chiến tranh

B.Đoàn kết/chia rẽ 

C.Thương yêu/thù ghét,căm hận

D.Giữ gìn/phá hoại,phá phách

đúng thì tick cho mình nhé!!!

16 tháng 11 2021

chiến tranh

chiến tranh/xung đột

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.Từ đồng nghĩaATừ trái nghĩa im lặng  rộng rãi  gọn gàng 6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua...
Đọc tiếp

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.

Từ đồng nghĩa

A

Từ trái nghĩa

 

im lặng

 

 

rộng rãi

 

 

gọn gàng

 

6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:

a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.

b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.

c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.

7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:

giúp mik

 

4
2 tháng 1 2022

ai đúng mik tick

 

2 tháng 1 2022

câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,

          TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn 

câu 6 :1. còn         2.còn        3.tuy...nhưng...

câu 7: tự làm nhé bạn

21 tháng 10 2018

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....