K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 29. Nhiễm sắc thể nằm ở đâu trong tế bào?A. Màng tế bào                                                                                 B. Chất tế bàoC. Trong các bào quan                                                                    D. Trong nhân tế bàoCâu 30. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST vào kì:A. Kì trung gian                                                                                B. Kì đầuC. Kì giữa...
Đọc tiếp

Câu 29. Nhiễm sắc thể nằm ở đâu trong tế bào?

A. Màng tế bào                                                                                 B. Chất tế bào

C. Trong các bào quan                                                                    D. Trong nhân tế bào

Câu 30. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST vào kì:

A. Kì trung gian                                                                                B. Kì đầu

C. Kì giữa                                                                                           D. Kì sau

Câu 31. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là:

A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ                                  B. Luôn co ngắn lại

C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng                              D. Luôn luôn duỗi ra

Câu 32. Bộ NST 2n=46 là của loài nào?

A. Tinh tinh                           B. Đậu Hà lan                                    C. Ruồi giấm                         D. Người

Câu 33. Cặp NST tương đồng là:

A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái, kích thước

B. Hai NST có cùng một nguồn gốc từ bố hoặc mẹ

C. Hai crômatit giống hệt nhau, đính nhau ở tâm động

D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau

Câu 34. Hiện tượng không xảy ra ở kì cuối trong quá trình nguyên phân là:

A. Thoi phân bào biến mất                                                            B. Các NST đơn dãn xoắn

C. Màng nhân và nhân con xuất hiện                                          D. NST tiếp tục nhân đôi

Câu 35. Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì nào?

A. Kì trung gian                                                                                B. Kì đầu

C. Kì giữa                                                                                           D. Kì sau

Câu 36. Ở kì giữa của quá trình nguyên phân, các NST kép xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xich đạo?

A. 1 hàng                               B. 2 hàng                               C. 3 hàng                               D. 4 hàng

Câu 37. Kết quả của quá trình nguyên phân là:

A. 1 TB mẹ à 2 TB con                                                      B. 1 TB mẹ à 4 TB con

C. 1 TB sinh trứng à 2 TB trứng                                     D. 1 TB sinh tinh à 4 tinh trùng

Câu 38. Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về hai cực của tế bào. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân?

A. Kì đầu                                B. Kì giữa                               C. Kì sau                                 D. Kì cuối

Câu 39. Bộ NST chứa các cặp NST tương đồng được kí hiệu là:

A. n                                         B. 2n                                       C. 3n                                       D. 4n

Câu 40. Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần, số tế bào con tạo thành là:

A. 2                                         B. 4                                         C. 8                                          D. 16

0
28 tháng 10 2021

cần gấp lắm ạ cíu em!

28 tháng 10 2021

chờ tí

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể làA. Tế bàoB. MôC. Cơ quanD. Hệ cơ quanCâu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ làA. Màng tế bàoB. Chất tế bàoC. Các bào quan D. Nhân có màng nhân bao bọcCâu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào làA. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhânB. Vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhânC. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp, nhânCâu 4. Quan sát tế bào sau đây và cho...
Đọc tiếp

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là

A. Tế bào

B. Mô

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là

A. Màng tế bào

B. Chất tế bào

C. Các bào quan 

D. Nhân có màng nhân bao bọc

Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là

A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân

B. Vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhân

C. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp, nhân

Câu 4. Quan sát tế bào sau đây và cho biết vị trí nào là màng tế bào?

 

A. (4)                   B. (1)                                C. (2)                            D. (3)

Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                               

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

C. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan                                                           

D. Lông, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                               

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

C. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp                                                          

D. Vách tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 7. Quan sát tế bào sau đây và cho biết vị trí nào là nhân tế bào?

 

A. (4)                   B. (1)                                C. (2)                            D. (3)

Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là

A. Màng tế bào                                                B. Nhân hoặc vùng nhân

C. Chất tế bào                                                  D. Các bào quan trong tế bào chất

Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là

A. Màng tế bào     B. Chất tế bào    C. Các bào quan D. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là

A. Màng tế bào     B. Chất tế bào    C. Bào quan lục lạp    D. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 11. Tế bào có chức năng

A. Bảo vệ và kiểm soát các chất

B. Điều khiển mọi hoạt động sống

C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống

D. Diễn ra các hoạt động sống

Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là

A. 10                           B. 20                        C. 40                              D.160

Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên

 

A. Sự phát triển                          B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)

C. Dinh dưỡng của mẹ                D. Trao đổi chất của tế bào

Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do

A. Các tế bào thực hiện sinh sản                   B. Các tế bào bị ức chế

C. Các tế bào thúc đẩy trao đổi chất             D. Các tế bào rút ngắn thời gian lớn lên

Câu 15.

Tế bào nào là tế bào nhân sơ

A. (4)                       B. (2)                   C. (3)                                     D. (1)

HẾT

Mấy cái có hình không cần chỉ ạ💗

3
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
4 tháng 11 2021

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là

A. Tế bào

Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là

D. Nhân có màng nhân bao bọc

Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là

A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân

Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:

                       

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                                

Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là

B. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là

A. Màng tế bào 

Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là

C. Bào quan lục lạp 

Câu 11. Tế bào có chức năng

C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống

Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là

D.160

Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên

B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)

Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do

A. Các tế bào thực hiện sinh sản 

1 tháng 12 2021

Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là

A. Tế bào

Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là

D. Nhân có màng nhân bao bọc

Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là

A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân

Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:

                       

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân      

Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào                                

Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là

B. Nhân hoặc vùng nhân

Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là

A. Màng tế bào 

Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là

C. Bào quan lục lạp 

Câu 11. Tế bào có chức năng

C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống

Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là

D.160

Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên

B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)

Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do

A. Các tế bào thực hiện sinh sản 

Câu 6: đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:A. Có thành tế bào B. có chất tế bàoC. Có màng sinh chấtD. Có nhân và các bào quang có màuCâu 7: sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ. A. Hàng trăm tế bàoB. Hàng nghìn tế bàoC. Một số tế bàoD. Một tế bàoCâu 8: theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa hoc tự nhiên. A. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống con...
Đọc tiếp

Câu 6: đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:

A. Có thành tế bào 

B. có chất tế bào

C. Có màng sinh chất

D. Có nhân và các bào quang có màu

Câu 7: sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ. 

A. Hàng trăm tế bào

B. Hàng nghìn tế bào

C. Một số tế bào

D. Một tế bào

Câu 8: theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa hoc tự nhiên. 

A. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống con người

B. Cũng cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người

C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế

D. Bảo vệ môi trường

Câu 9: trong các nhóm sao nhóm nào là toàn vật sống

A. Con gà, con chó, cây nhãn

B. Chiếc lá, cây bút, hòn đá

C. Con gà, cây nhãn, miếng thịt

D. Chiếc bút, con vịt xon chó

Câu 10: trong các nhóm sao nhóm nào toàn vật sống? 

A. Con gà,con chó, cây nhãn

B. Chiếc lá,cây bút, hòn đá

D. Chiếc bút, con vịt, con chó

Câu 11: loại tế bao dài nhất trong cơ thể là:

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào vi khuẩn

C. Tế bào lông hút(rễ) 

D. Tế bào lá cây

Câu 12: nhận định nào đúng khi nói về hình dang và kích thước tế bào:

A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. 

 

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. 

 

C. Các loại tế bào thường có hình dạng và cávh thước khác nhau. 

 

D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng

 

 

2
7 tháng 1 2022

Cái này khá nhiều 

7 tháng 1 2022

Câu 6: đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:

A. Có thành tế bào 

B. có chất tế bào

C. Có màng sinh chất

D. Có nhân và các bào quang có màu

Câu 7: sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ. 

A. Hàng trăm tế bào

B. Hàng nghìn tế bào

C. Một số tế bào

D. Một tế bào

Câu 8: theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa hoc tự nhiên. 

A. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống con người

B. Cũng cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người

C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế

D. Bảo vệ môi trường

Câu 9: trong các nhóm sao nhóm nào là toàn vật sống

A. Con gà, con chó, cây nhãn

B. Chiếc lá, cây bút, hòn đá

C. Con gà, cây nhãn, miếng thịt

D. Chiếc bút, con vịt xon chó

Câu 10: trong các nhóm sao nhóm nào toàn vật sống? 

A. Con gà,con chó, cây nhãn

B. Chiếc lá,cây bút, hòn đá

D. Chiếc bút, con vịt, con chó

Câu 11: loại tế bao dài nhất trong cơ thể là:

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào vi khuẩn

C. Tế bào lông hút(rễ) 

D. Tế bào lá cây

 

21 tháng 5 2017

Đáp án: B

21 tháng 4 2017

Lời giải:

Các đặc điểm chung của tế bào nhân thực:

- Kích thước lớn, cấu tạo phức tạp hơn tế bào nhân sơ

- Vật chất di truyền được bao bọc bởi lớp màng nên được gọi là nhân. Trong nhân chứa các NST, trong các NST lại bao gồm các ADN và protein histon

- Tế bào chất có chứa các bào quan khác nhau, mỗi bào quan có cấu trúc phù hợp với chức năng. Ngoài ra, tế bào chất còn được chia thành nhiều ô nhỏ (xoang nhỏ) nhờ hệ thống nội màng.

Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là (2), (3), (4), (5). 

Đáp án cần chọn là: C