K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2019

in physics, we have a lot of . . . . . . . . . . . .

A.books - to have

B.home work - to do

C.science - to study

D.vocabulary - to play

27 tháng 9 2019

in physics, we have a lot of . . . . . . . . . . . .

A.books - to have

B.home work - to do

C.science - to study

D.vocabulary - to play

1 tháng 1 2017

1. mình thấy đúng, hình như là bỏ chữ learn about đi

2. each ò chuyển thành each other

3. but chuyển thành and

4. could thành can

5. how do you spend often chuyển thành how often do you spend

6 tháng 1 2017

1 learn about->learn how to

2 before tests->before the tests

3 but-> and

4 bỏ where

5 how do you often-> how often do you

19 tháng 1 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

need không chia tiếp diễn

Dịch: Hiện nay chúng ta không cần con người làm những việc như khai khoáng.

27 tháng 4 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc: “need sb to V”: cần ai làm gì

Dịch: Ví dụ, để làm khoai tây chiên, chúng ta cần con người mua khoai, rửa, rồi gọt, rồi cắt miếng nhỏ xong mới đem chiên.

17 tháng 11 2019

Chọn đáp án: C

Giải thích:

cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Nhờ có người máy, chúng ta không cần dành hàng ngày, hàng tháng để làm những việc lặp đi lặp lại.

18 tháng 7 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích: save time: tiết kiệm thời gian

Dịch: Đầu tiên, người máy giúp tiết kiệm thời gian và sức lao động của con người.

23 tháng 6 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong …

Chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều (Robots) nên động từ giữ nguyên thể

 

Dịch: Người máy đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.

17 tháng 3 2017

Chia động từ

1.We (have).........will have....................a smart robot to do the housework in the future

2.We (not play)..........didn't play........football yesterday

3.Look!The train(come)............is coming...............

4.My mother usually(go)......goes............to work at 6.30 a.m

5.Robots(help)......will help.......................us with our house work in the future

6.We just(do).....have done...........our English test

7.She (like)........likes.............flims on Sundays

8.They (have).......have...........a lot of friends soon

17 tháng 3 2017

8. They are going to have a lot of friend soon.

​Bn nên chia thì tương lai gần (Be going to)

28 tháng 2 2020

- less

- community

- less

- abundant

- will be studying

- developing

- are used

- to spend

- temperature

- shortage