K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2018

Đáp án là A.

Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.

2 tháng 3 2018

Đáp án là A.

Giải thích: cấu trúc “this + is + N”: đây là…

Dịch: Đây là ảnh bạn thân mình, Alice.

5 tháng 12 2018

Đáp án là C.

Giải thích: cấu trúc “live + in + sw”: sống ở đâu

Dịch: Bạn ấy sống ở Los Angeles.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Liam / Jasmine is calling his / her friend.

(Liam / Jasmin đang gọi cho bạn của anh ấy / cô ấy.)

2. Jasmine is going to spend the summer abroad / in England.

(Jasmine sẽ nghỉ hè ở nước ngoài / ở Anh.)

3. Jasmine will be travelling around South America for a few months / weeks.

(Jasmine sẽ đi du lịch vòng quanh Nam Mỹ trong vài tháng/tuần.)

4. Liam's dad wants to take some time out in July / August.

(Bố của Liam muốn dành thời gian đi chơi vào tháng Bảy / tháng Tám.)

5. Liam's dad will / won't earn a lot of money soon.

(Bố của Liam sẽ / sẽ không kiếm được nhiều tiền sớm.)

6. Jasmine says Liam should take up a sport / watch TV.

(Jasmine nói Liam nên tham gia một môn thể thao / xem TV.)

31 tháng 10 2018

Đáp án là D.

Giải thích: trạng từ thời hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã và đang là bạn tâm thư được hơn 5 năm.

9 tháng 2 2017

1,find/flat/wants/a / she / to / family / for /

=> She wants to find a flat for family.

2, her / can / beautiful / a / garden / from / see / you /

=> You can see a beautiful garden from her room.

(đề thiếu )

3, tallest / my / is / the / family / in / brother / person /

=> my brother is the tallest person in my family.

my. 4, lives / very / from / he / far / office / his.

=> he lives very far from his office.

5, will / party / see/ friends / old / they / at / the / their?

=> Will they see their old friends at the party ?

6, raises /grows / the / vegetables / cattle / and farmers.

=> Farmers grows vegetables and raises the cattle.

9 tháng 2 2017

1,She wants to find a flat for family.

19 tháng 6 2019

Đáp án là A.

Have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.

17 tháng 5 2017

Đáp án là A.

Have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.

13 tháng 11 2019

Đáp án là A.

Cấu trúc “this + is + N”: đây là…

Dịch: Đây là ảnh bạn thân mình, Alice.