Hãy xếp các từ phức sau thành 2 loại từ ghép và từ láy :
sừng sững , chung quanh , lủng củng , hung dữ , mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , dẻo dai , chí khí , châm chọc , chậm chạp , xa lạ , mong ngóng , vương vấn , mơ mộng , phẳng lặng , xa xôi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép: Hung giữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai,
Từ láy: Sừng sững, lủng củng, chung quanh, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp.
Từ ghép: Hung giữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai.
Từ láy là những từ còn lại nhé bn
Trả lời:
Từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, hồi hộp, lẻ loi.
Từ ghép: nhà cửa, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, chí khí.
Từ ghép : nhà cửa, hung dữ,vững chắc,thanh cao, giản dị,dũng cảm,chí khí.
Từ láy là các từ còn lại nhé
lủng củng , mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , châm chọc , dẻo dai , mê mẩn , tươi tắn
2.
dog tu la: vác , đẩy , quay , đi , vật
tính từ : dài , thẳng , rộng , khỏe .
mình cũng ko bít nhưng cô mình dạy là như vậy đấy
dù đúng hay sai thì cũng kick cho mình đấy
Từ ghép : chung quanh, lủng củng, hung dữ, dẻo dai, chí khí, xa lạ, mong ngóng, phẳng lặng
còn lại là từ ghép
( hình như thế, k bt đúng k nx )
từ ghép: chung quanh, hung dữ, cứng cáp, vương vấn, châm chọc.
từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, dẻo dai, chí khí, chậm chạp, mong ngóng, xa xôi, phẳng lặng.