1. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Khẳng định | Đúng | Sai |
Từ -3/7=9/-21 suy ra được -3/7=9/-21=6/-14=-12/28 | ||
Từ 0,2/2,4=-5/-60=4,5/54 suy ra được 0,2/2,4=-5/-60=4,5/54=-0,3/-3,6=9,7/116,4 | ||
Từ 2/3=0,6/0,9 suy ra được 2/3=0,6/0,9=1,4/3,9=2,6/2,1 |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khẳng định | Đúng | Sai |
Từ -3/7=9/-21 suy ra được -3/7=9/-21=6/-14=-12/28 | x | |
Từ 0,2/2,4=-5/-60=4,5/54 suy ra được 0,2/2,4=-5/-60=4,5/54=-0,3/-3,6=9,7/116,4 | x | |
Từ 2/3=0,6/0,9 suy ra được 2/3=0,6/0,9=1,4/3,9=2,6/2,1 | x |
Khẳng định | Đúng | Sai | |
Từ -3/7 = 9/-21 suy ra được -3/7 = 9/-21 = 6/-14 = -12/28 | S | ||
Từ 0,2/2,4 = -5/-60 = 4,5/54 suy ra được 0,2/2,4 = -5/-60 = 4,5/54 =-0,3/-3,6 = 9,7/116,4 | S | ||
Từ 2/3 = 0,6/0,9 suy ra được 2/3 = 0,6/0,9 = 1,4/3,9 = 2,6/2,1 | Đ |
-6 < -5
⇒ (-6).(-3) > (-5).(-3) (Nhân cả hai vế với -3 < 0, BĐT đổi chiều).
⇒ Khẳng định sai.
a) Sai vì 8 không là ước chung của 12 và 24
Sửa lại:
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
=> ƯC(12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
b) Đúng.
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24; 48}
=> ƯC(36, 12, 48) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
\(1.a:S;\text{ }b:Đ;\text{ }c:Đ;\text{ }d:S.\)
\(3.a.\dfrac{2}{4};\dfrac{2}{6};\dfrac{4}{6};\dfrac{4}{8};\dfrac{2}{8};\dfrac{6}{8}.\)
\(b.\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3};\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{3}{4}.\)
a, Sai
Sửa: \(ƯC\left(12,24\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
a. -5 ≥ -5: Đúng
b. 4.(-3) > -14: Đúng
c. 15 < - 4 2 : Sai vì - 4 2 = 16
d. -4 + - 8 2 ≤ (-4).(-15): Đúng