K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2018

xạo!!đã thi đâu mà bt đề???

22 tháng 12 2018

Bạn cứ ra Bộ Giáo dục và Đào tạo mà xin.Mình chắc chắn là có.

22 tháng 8 2018

Bước 1:đọc sách kĩ

Bước 2:viết vào giấy nhớ đẻ nhảm thuộc(nếu cần)

chúc bạn học vui vẻ và hiệu quả.Chúc bạn một buổi tối tốt lành.

22 tháng 8 2018

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O 
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O 
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O 
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O 
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East. 
         Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle. 
          I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O 
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O 
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying. 
      Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, , want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now. 
      She wants to go for a walk at the moment. 
      Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O 
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past pariple + O 
Nghi vấn: have/ has + S + Past pariple + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O 
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O 
Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O 
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O 
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/WERE + O 
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O 
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O 
Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + O 
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Pariple (V3) + O 
Phủ định: S + hadn't + Past Pariple + O 
Nghi vấn: Had + S + Past Pariple + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O 
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O 
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

9. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O 
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O 
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

10. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Pariple 
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O 
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARIPLE)

11. TƯƠNG LAI TRONG QUÁ KHỨ :

were / was going to

were / was about to

were / was to

were / was to have                   + Past Pariple

were / was on the point of

were / was due to

would

 Cách dùng: 

a) Những hành động đã được có kế hoạch diễn ra và đã diễn ra

I couldn’t go to Tom’s party as I was about to go into hospital.

Tôi đã không thể dự buổi tiệc của Tom vì tôi sắp phải vào bệnh viện

b) Những hậu quả chưa thể dự đoán trước

They didn’t know they were to be reunited ten years later.

Họ đã không biết là họ sẽ sum họp lại 10 năm sau đó.

c) Những sự cố bị ngắt quãng

We were just going to leave when Jane fell and hurt her ankle.

Chúng tôi đã sắp sửa đi thì Jane bị ngã và đau mắt cá chân.

d) Những sự kiện bị ngăn cản.

I want to see Mr. Kay tomorrow but the appointment has been cancelled.

Tôi đã có thể gặp ông Kay ngày mai nhưng cuộc họp bị hoãn lại.

- Các kiểu câu điều kiện : (Ko có loại 4 nên sẽ từ 0-3)

(1) If0

Câu điều kiện loại 0 diễn tả một hành động, sự kiện luôn luôn đúng, kiểu một chân lý.

Cấu trúc:

If  S  V (simple present), S V (simple present)

Ví dụ:

 If you put ice under the sun, it smelts. (Nếu bạn để đá dưới mặt trời, nó sẽ tan chảy.)

(2) If1:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc, hiện tượng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc:

If  S  V (present), S will V.

Ví dụ:

If I don’t work hard, I will fail this exam. (Nếu tôi không học chăm thì tôi sẽ trượt kỳ thi này).

If I have finished my homework, I will go out. (Nếu tôi đã làm xong bài tập, tôi sẽ đi chơi.)

  • Nhấn mạnh việc hoàn thành bài tập về nhà. Có thể dùng hiện tại đơn ở vế if nếu không cần nhấn mạnh việc đã hoàn thành bài tập.

(2) If2:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc, hiện tượng không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

  • Cấu trúc:

If S Ved, S would V.

  • Chú ý: Với câu điều kiện loại 2, với mọi chủ ngữ thì tobe đều được chia về were.
  • Ví dụ:

If I were you, I would talk to my teacher. (Nếu tôi mà là bạn, tôi sẽ nói chuyện với giáo viên).

If he were young, he would not have difficulty in learning English. (Nếu mà còn trẻ, anh ấy sẽ không gặp khó khan trong việc học tiếng Anh).

(4) If3:

Câu điều kiện loại 3 không có thực trong quá khứ.

  • Cấu trúc:

If S had PII, S would/could/may/might have PII.

  • Ví dụ:

If I had known you were coming, I would have prepared more food. (Nếu tôi biết bạn đang đến thì tôi đã chuẩn bị nhiều thức ăn hơn.)

17 tháng 5 2019

Mk sorry bạn nha!

Mk học trường THCS Nhơn Mỹ nên chỉ có đề của trường mk ko có đề của trươngf bạn!

Còn bạn muốn biết đề của trường mk thì nhắn tin nhé!

Bài 1: (3,5 đ)

Thực hiện phép tính:

a) -8/5 + 13/21 + 23/5 + 8/21

b) 6/21 : 3/7 + 4/7

c) 2.3/4(1,2 – 4/5) – 70%

d) (1/2018 + 2/2019) . (1/2 – 1/3 – 1/6)

Bài 2. (2 đ) Tìm x biết:

a) x – 3/10 = 3/5

b) 3/4:(2,2x – 7/11) = -3/8

Bài 3. (1,0 đ)

Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30m và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.

a)Tính chiều rộng của khu vườn

b) Tính chu vi của khu vườn

Bài 4. (1,0 đ)

Nhân dịp khai trương, một cửa hàng bán giầy thể thao giảm giá 10% cho tất cả các sản phẩm. Bạn Ngà mua 1 đôi giày vào dịp khai trương và phải trả số tiền là 270000 đồng. Hỏi giá đôi giày bạn Ngà mua khi chưa giảm giá là bao nhiêu?

Bài 5. (2 đ) Cho góc xOy và góc yOz là hai góc kề bù, biết góc xOy bằng 1000.

a). Tính số đo của góc yOz

b) Kẻ tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo của góc xOt.

c) Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Ot, nối điểm A với điểm B. Viết kí hiệu tam giác AOB và kể tên các cạnh của tam giác AOB.

Bài 6. (0,5đ)

So sánh hai biểu thức A và B biết rằng:

A = 2018/2019 + 2019/2020           B = (2018 + 2019)/(2019 + 2020)

27 tháng 11 2021

ko phải chương 2 đou nha^^, đây là bài tập bổ xung ó

22 tháng 12 2021

haizzzz.....chán vì ko có ai giúp

23 tháng 4 2018

ooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooookkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk

23 tháng 4 2018

NHANH giùm mk đi nha thanh you bn nhìu

24 tháng 3 2019

I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1.

A. boots

B. toothpaste

C. food

D. flood

2.

A. watches

B. brushes

C. classes

D. lives

3.

A. their

B. math

C. thing

D. theater

4.

A. station

B. intersection

C. question

D. invitation

5.

A. teacher

B. children

C. lunch

D.chemist

6.

A. answer

B. travel

C. plane

D. bank

7.

A. teacher

B. repeat

C. year

D. meat

8.

A. warm

B. park

C. farm

D. car

9.

A. one

B. jog

C. box

D. doctor

10.

A. house

B. hour

C. country

D. mouse

II. Choose the best answer to complete the below sentences:

1. What’s .................. dinner? Ther is some rice and some meat.

A. at                B. in              C. for               D. on

2. There is ................... bread on the table.

A. an               B. a               C. some            D. two

3. What .................. your favorite food?

A. is                B. does             C. do                   D. are

4. I’m tired. I’d .....................

A. sit down            B. to sit down        C. sitting down            D. sit

5. When it’s hot, I’d .......................

A. iced coffee         B. ice coffee         C. coffee ice              D. coffee with ice

6. It’s twelve o’clock,Nam. Let’s ............... home.

A. go                 B. to go             C. going                D. goes

7. Tuan and I ................. badminton in the yard.

A. playing              B. is playing         C. are playing             D. am playing

8. We are going to visit our grandparents ................... one week.

A. at                  B. on             C. by                    D. for

9. ...................... weekends I often goto the countryside.

A. on                  B. in               C. for                  D. at

10. Does it rain ................. in Britain during the summer?

A. everytime             B. always           C. whole              D. all the time

11. Michael is the ............. member of the team.

A. younger              B. more young         C. youngest           D. most young

12. My brother feels ..................again after his illness.

A. strongly               B. strong             C. is strong            D. strength

13. What would you to drink? ......................

A. Thank you             B. Tea, please          C. Yes, please           D. No, I don’t

14. What part of the country are you .................?

A. of                     B. from                 C. by                  D. on

15. I don’t want much suger in my coffee. Just .............please.

A. little                    B. few               C. a few                  D. a little

16. - I’m very hungry.

- .........................

A. Also me                B. For me the same          C. Me, too           D. I also

17. This apple tastes ....................

A. sweetness             B. sweetly               C. sweety                D. sweet

18. Susan is the ..................... of the two girls.

A. prettier               B. prettiest               C. pretty              D. more pretty

19. - Can I help you?

- I’d ten ............ of soda, please.

A. packets               B. boxes                C. bars               D. cans

20. Many Asia animals are ............. danger.         

A. in                  B. on                  C. at                   D. of

III. Rewrite the following sentences in such way that the meaning is not changed.

1. Milk is Minh’s favorite drink.

Minh .....................................

2. The birthday cake is very big.

It’s ......................................

3. How much does that T- shirt cost?

How much .....................................

4. Hang is the fattest girl in my class.

No girl.........................................

5. Phong is their son.

They ...............................................

6. What is the height of that building?

How ...............................................

7. What about going for a swim? It’s very hot today.

Why ................................

8. Can I help you?

What ..................................?

9. Minh walks to school everyday.

Minh goes ...........................

10. There are four people in her family.

Her family .......................................

24 tháng 3 2019

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân. (1m)

1. a. raised

b. practised

c. talked

d. liked

2. a. catch

b. chat

c. watch

d. chemistry

3. a. weight

b. height

c. eight

d. ate

4. a. see

b. sit

c. sauce

d. pleasure

5. a. age

b. gate

c. guest

d. girl

6. a. hour

b. horrible

c. here

d. hundred

7. a. oranges

b. washes

c. watches

d. stores

8. a. sound

b. house

c. should

d. scout

9. a. early

b. first

c. near

d. learn

10. a. spoon

b. food

c. noon

d. flood

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms)

1. When my brother and I (be).....................................................children, we (have).........................................................two cats and a dog.

2. It's 8.00 now. We (learn).............................................................math.

At 9.00, we (have).........................................................a history class.

3. Lien's brother is an architect but he (not work).............................at the moment.

4. How much it (cost)......................................... to mail a letter to England?

5. We are decorating our house because we (have).......................a birthday party tonight.

6. They (travel).................................................to the USA next month

7. Would you me (help)..............................you with your homework tonight?

8. My sister gets used to (go).....................................out on Saturday nights.

III. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (1,5ms)

1. Playing chess after dinner sounds...................... to me.

A. boring           B. bored           C. boringly        D. boredom

2. We may know the land very well, but we know very................. about the oceans.

A. few              B. little               C. much        D. a little

3. I received a letter....................my friend yesterday.

A. from             B. by                C. on           D. at

4. As a child, he............................ his parents.

A. ought obey         B. ought obeying         C. ought to obey         D. ought to obeying

5. She needed..................................these postcards to her friends.

A. to send              B. sending             C. sent           D. sends

6. Hung and his brother............................. at home yesterday.

A. didn't are              B. wasn't             C. weren't         D. not were

7. She talked to her friends.............................her vacation in da lat.

A. about                 B. on                C. with           D. for

8. He caused an accident because he was driving too...........................

A. fastly                B. fast               C. very fast           D. much fast

9. Of all the students in my class, Nam is............................

A. tallest                B. taller               C. tall               D. the tallest

10........................... my next birthday.

A. I am 14 on             B. I will be 14th         C. I will be 14 on        D. I am going to be 14 on

11. Are there........................ for me this morning?

A. any letters               B. Letter               C. any letter            D. some letters

12. My father is a......................... football player.

A. skill                   B. skilled                C. skillfully            D. skillful

13. My sister doesn't want to drink coffee,and.........................

A. I do either               B. I do, too              C. so do I               D. neither do I

14. Tuan is a good student. He always answers the teacher's questions.........

A. quick                   B. quickly               C. too quick              D. very quick

15. Living in the city is.......................than in the countryside.

A. more noisy                 B. noisier              C. noisyer               D. less noisy

IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. (1m)

1. My sister has a big.....................................................of stamps. (Collect)

2. My favorite subject at school is physical........................................ (educate)

3. The most popular............................................at recess is talking. (act)

4. What a......................................................................picture! (wonder)

5. I live in a........................................................house by the sea. (Love)

6. My friend and I write to each other.............................................. (regular)

7. Guitar is a..............................................................instrument. (music)

8. I have............................................time to play than my friends do. (little)

9. You should do morning exercises to have a.................................body. (health)

10. Where is the.............................................................restaurant? (near)

V. Tìm và khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu sau. (1m)

Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 có đáp án

VI. Viết lại câu sau sao cho ý nghĩa không đổi bắt đầu với từ đã cho. (2ms)

1. Do you have a cheaper computer than this?.

Is this...........................................................................................?

2. The new refrigerator is bigger than the old one.

The old refrigerator............................................................................

3. She is a good badminton player.

She plays..........................................................................................

4. My brother s playing soccer better than watching TV.

My brother prefers..............................................................................

5. We have a two-month summer vacation.

Our summer vacation lasts....................................................................

6. You shouldn't go there alone.

You had.....................................................................................

7. What is you daughter's age, Mrs Nga?

How........................................................................................?

8. I spend two hours doing my washing every day.

It takes........................................................................................

VII. Đọc đoạn văn sau.

A. Chọn từ thích hợp cho sẵn và điền vào chỗ trống, có 1 từ thừa (0,5ms)

becomes, events, live, programs, broadcasts, much

Nowadays, television 1................................ very popular. Both old and young people enjoy watching it very 2.................................... TV programs attract millions of viewers all around the world. In addition to the news, TV stations also broadcast many interesting 3................................... such as sports, music, cartoons,wildlife, popular science, reports, contests, movies, etc.

At present, people can enjoy a 4............................. program on TV. Live TV program helps us see events at the same time as they are happening. In our country, we often watch live TV programs of important 5.................................. and international football matches.

B. Trả lời các câu hỏi sau.(1m)

1. Who enjoy watching television?

.......................................................................................................

2. What program helps us see events at the same time as they are happening?

...........................................................................................................

3. What do we often watch in our country?

.....................................................................................................

4. Do you have a television set at home?

......................................................................................................

5. Which programs on TV do you watching?

....................................................................................................

21 tháng 12 2018

https://vndoc.com/de-kiem-tra-hoc-ki-i-lop-7-mon-lich-su-de-so-1/download

Bài làm

Câu 1: Thời Đinh ra đời như thế nào ?

Câu 2: Vẽ sơ đồ thời Lý, Trần và so sánh

~ Đến đây mình không nhớ nữa ~

# Chúc bạn thi tốt #

16 tháng 3 2019

Bạn tham khảo sách âm nhạc nhé

Mình tên là trân kết bn nha

16 tháng 3 2019

sgk ân nhạc 7 hay 6 gì đó mk ko nhớ