K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2018

noun ; verd ; ...

26 tháng 7 2018

Lớp 5 đã học động từ, danh từ, tính từ rồi bạn

3 tháng 3 2018

.1 rash /ræʃ/ - phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

. rash /ræʃ/ - phát ban

AccountantKế toán
2ActorNam diễn viên
3ActressNữ diễn viên
4ArchitectKiến trúc sư
5ArtistHọa sĩ
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7AstronomerNhà thiên văn học
8AuthorNhà văn
9BabysisterNgười giữ trẻ hộ
10BakerThợ làm bánh mì
3 tháng 3 2018

Viết 10 danh từ  nghề nghiệp bằng tiếng anh :

1. Accountant: Kế toán viên

2. Actor: Nam diễn viên

3. Actress: Nữ diễn viên

4. Architect: Kiến trúc sư

5. Artist: Họa sĩ

6. Architect: Kiến trúc sư

7. Attorney: Luật sư

8. Assembler: Công nhân lắp ráp

9. Babysitter: Người giữ trẻ hộ

10. Baker: Thợ làm bánh mì

viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh :

Measles : Bệnh Sởi

Migraine : Bệnh Đau Nửa Đầu

Mumps : Bệnh Quai Bị

Rheumatism : Bệnh Thấp Khớp

Chill  – Cảm Lạnh

Headache– Đau Đầu

Stomach Ache– Đau Dạ Dày

Backache– Đau Lưng

            Mk không giỏi Tiếng Anh chỉ biết vậy thôi !!

17 tháng 2 2019

1 yes.young,...

2 ''Phi'' nghĩa là:

- Không

-Vợ vua

-Chạy nhanh

19 tháng 6 2018
  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

* Chúc bạn học tốt nhé !

19 tháng 6 2018

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

16 tháng 6 2020

bạn nào trả lời nhanh thì mình link cho

16 tháng 6 2020

5 tính từ ngắn trong tiếng anh:

=> short;sweet;clever;cold;cool

5 tính từ dài trong tiếng anh:

=> intersting;picturesque;exciting;beautifull;sparkling

I. Các thì cơ bản trong chương trình Anh văn lớp 51. Thì hiện tại đơn

Phần lớn nội dung chương trình học lớp 5 sử dụng thì hiện tại đơn. Đối với thì hiện tại đơn, công thức chung rất đơn giản, bạn chỉ cần lưu ý động từ sử dụng trong câu là động từ to be hay động từ thường

a. Công thức:

Động từ “to be”

Động từ thường

I + am

She/ He/ It/Singular Noun + is

We/ You/ They/Plural Noun + are

I/We/You/They/Plural Noun + V

He/ She/It/Singular Noun + Vs/Ves

b. Quy tắc thêm s/es cho động từ thường

– Động từ kết thúc bằng -ss, -sh, -ch, -x, -o: Thêm -es vào cuối.

– Động từ kết thúc bằng đuôi -y và trước nó là một phụ âm: Bỏ-y, thêm -ies.

– Các động từ còn lại:Thêm -s vào sau nó.

Ví dụ: miss – misses, do – does, study – studies, play – plays, take – takes

2. Thì hiện tại tiếp diễna. Cách dùng

Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong các mẫu câu Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra.

Ví dụ:

–  What are you doing?

– I’m playing badminton.

b. Công thức

I

am

 

He/ She/It/Singular Noun

is

+ V-ing

We/You/They/Plural Noun

are

 
3. Thì quá khứ đơna. Cách dùng

Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong các mẫu câu Hỏi đáp về hoạt động cuối tuần qua/ngày hôm qua hoặc các hoạt động đã diễn ra trong quá khứ. Khi bạn nhìn thấy yesterday, last…, hãy sử dụng thì này nhé.

Ví dụ:

–  What did you do last weekend?

– I listened to music.

b. Công thức

Động từ “to be”

Động từ thường

S + was/were

S + V2/ Ved  

Động từ to be chia theo chủ từ như sau:

You, We, They, Plural Noun + were/ were not

I, He, She, It , Singular Noun + was/ was not

Động từ thường ở thì quá khứ gồm hai nhóm: động từ theo quy tắc và bất quy tắc.

Động từ theo quy tắc:

Thêm -ed vào sau động từ theo quy tắc sau:

Động từ kết thúc bằng -e: Thêm -d vào sau động từ

Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm, trước nó là 1 phụ âm: Gấp đôi phụ âm cuối và thêm –ed

Động từ kết thúc bằng –y, trước nó là 1 phụ âm: Bỏ -y và thêm –ied

Động từ bất quy tắc

Trương hợp này, chúng ta sẽ sử cần ghi nhớ dạng V2 của chúng trong bảng động từ bất quy tắc. Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh lớp 5 gồm:

Read → read; write → wrote, draw → drew, sing → sang; swim → swam

4. Thì tương lai đơna. Cách dùng

Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì tương lai sẽ được sử dụng để chỉ các sự việc xảy ra trong tương lai. Vì thế, nếu trong câu có tomorrow, future, next…, bạn hãy sử dụng mẫu câu này nhé.

Ví dụ:

–  What are you going to do tomorrow?

– I am going to go to school.

b. Công thức

I

  

He/ She/It/Singular Noun

will

+ V

We/You/They/Plural Noun

  
II. Các dạng câu hỏi cơ bản trong chương trình Anh văn lớp 5
  • Công thức các dạng câu hỏi cơ bản
  • Câu hỏi Yes/No

Câu hỏi Yes/No là dạng câu hỏi mà câu trả lời sẽ bắt đầu bằng Yes (Phải) hoặc No (không phải).

Để thiết lập dạng câu hỏi này, bạn chỉ cần lưu ý động từ chính trong câu là động từ thường hay động từ to be, và sau đó sử dụng công thức dưới đây. Nếu là động từ to be, bạn chỉ đơn giản đem động từ to be ra trước chủ từ. Nếu là động từ thường, bạn thêm trợ từ do/does/did tùy theo thì đang sử dụng trong câu ra trước chủ từ và chuyển động từ về nguyên mẫu là được.

 

Động từ “to be”

Động từ thường

Thì hiện tại

Am/Is/Are +S…?

Do/Does + S + V…?

Thì quá khứ

Was/Were + S….?

Did + S + V….?

Thì tương lai

Will + S + V…?

  • Câu hỏi với từ để hỏi bắt đầu bằng WH (WH questions)

Các từ để hỏi bắt đầu bắt WH trong chương trình anh văn lớp 5 gồm có What (cái gì), Where (ở đâu), Who (Ai), When (Khi nào), How (bằng cách nào), How often (Bao lâu một lần), How many (bao nhiêu), How far (bao xa).

Cách đặt câu hỏi này cũng khá đơn giản, bạn sử dụng công thức ở câu hỏi Yes/No, sau đó đặt từ để hỏi lên đầu câu là được.

 

Động từ “to be”

Động từ thường

Thì hiện tại

What

Where

Who

When

How

How often

am/is/are +S…?

What

Where

Who

When

How

How often

do/does + S + V…?

Thì quá khứ

What

Where

Who

When

How

How often

was/were + S….?

What

Where

Who

When

How

How often

did + S + V….?

Thì tương lai

What

Where

Who

When

How

How often

+ will + S + V…..?

  • Các dạng câu hỏi WH đặc biệt trong chương trình anh văn lớp 5

Những câu hỏi này cũng có từ để hỏi bắt đầu bằng WH, nhưng nó có cấu trúc đặc biệt, và bạn cần ghi nhớ cấu trúc này để đặt câu hỏi cho phù hợp.

  • Hỏi về số lượng cho danh từ đếm được

Đây là mẫu câu “How many + plural noun + are there +…?”

  • How many people are there in your family? (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)
  • Three. (Ba)
  • Hỏi về khoảng cách

Đây là mẫu câu “How far is it + from…. + to….?”

  • How far is it from here to your house? (Từ đây đến nhà bạn là bao xa?)
  • About 1km. (Khoảng 1 km)
  • Hỏi về thời tiết

Đây là mẫu câu “What’s the weather + ….?”

  • What’s the weather in summer? (Thời tiết ra sao vào mùa hè?)
  • It’s hot. (Nóng)
  • Hỏi về bệnh

Đây là mẫu câu “What’s the matter with + ….?”

  • What’s the matter with you? (Bạn bị sao vậy?)
  • I have a headache. (Tôi bị nhức đầu)

Trên đây là những trọng điểm ngữ pháp của chương trình tiếng Anh lớp 5 mà bạn và bé cần biết. Hy vọng bạn sẽ giúp bé học thật tốt chương trình tiếng Anh lớp 5 nha.

III. Cách sử dụng chính xác các giới từ “on”, “in” và “at”
  • Cách sử dụng giới từ “On”

On” dùng để chỉ các vị trí “ở trên” bề mặt một vật gì đó

Ngoài ra, “on” còn được sử dụng kèm với số tầng nhà hoặc một nơi chốn nào đó.

Vd: on the first floor; on the flatform;on the island

  • Cách sử dụng giới từ “in”

In” dùng để chỉ các vị trí “ở bên trong” một vật gì đó, dễ hình dung nhất là khi bốn phía xung quanh được bao quanh bởi một vật nào đó

  • Cách sử dụng giới từ “at”

Trong chương trình Anh văn lớp 5, “at” được dùng khi đề cập đến địa chỉ nhà chính xác.

Ví dụ: I live at 20 Doi Can Street. (Tôi sống ở số 20 phố Đội Cấn).

30 tháng 3 2019

I. Các thì cơ bản trong chương trình Anh văn lớp 5

1. Thì hiện tại đơn (Simple present tense)

Phần lớn nội dung chương trình học lớp 5 sử dụng thì hiện tại đơn. Đối với thì hiện tại đơn, công thức chung rất đơn giản, các bé chỉ cần lưu ý động từ sử dụng trong câu là động từ to be hay động từ thường.

Công thức:

Động từ “to be”

Động từ thường

I + am

She/ He/ It/ Singular Noun + is

We/ You/ They/ Plural Noun + are

I/ We/ You/ They/ Plural Noun + V

He/ She/ It/ Singular Noun + Vs/ Ves

Quy tắc thêm s/es cho động từ thường

Động từ kết thúc bằng -ss, -sh, -ch, -x, -o: Thêm -es vào cuối.

Động từ kết thúc bằng đuôi -y và trước nó là một phụ âm: Bỏ -y, thêm -ies.

Các động từ còn lại: Thêm -s vào sau nó.

Ví dụ: miss – misses, do – does, study – studies, play – plays, take – takes,…

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present continous tense)

Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong các mẫu câu Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra.

Công thức:

I

am

 

He/ She/ It/ Singular Noun

is

+ V-ing

We/ You/ They/ Plural Noun

are

 

Ví dụ: – What are you doing?

– I’m playing badminton.

tiếng Anh lớp 5

Hình minh họa "Thì hiện tại tiếp diễn" (Nguồn: ucan)

3. Thì quá khứ đơn (Simple past tense)

Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong các mẫu câu Hỏi đáp về hoạt động cuối tuần qua/ngày hôm qua hoặc các hoạt động đã diễn ra trong quá khứ. Khi bạn nhìn thấy yesterday, last…, hãy sử dụng thì này nhé.

Công thức

Động từ “to be”

Động từ thường

S + was/ were

S + V2/ Ved

Ví dụ: – What did you do last weekend?

– I listened to music.

  • Động từ to be chia theo chủ từ như sau:

You, We, They, Plural Noun + were/ were not

I, He, She, It , Singular Noun + was/ was not

  • Động từ thường ở thì quá khứ gồm hai nhóm: động từ theo quy tắc và bất quy tắc.

Động từ theo quy tắc:

Thêm -ed vào sau động từ theo quy tắc sau:

Động từ kết thúc bằng -e: Thêm -d vào sau động từ

Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm, trước nó là 1 phụ âm: Gấp đôi phụ âm cuối và thêm –ed

Động từ kết thúc bằng –y, trước nó là 1 phụ âm: Bỏ -y và thêm –ied

Động từ bất quy tắc:

Trương hợp này, chúng ta sẽ sử cần ghi nhớ dạng V2 của chúng trong bảng động từ bất quy tắc. Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh lớp 5 gồm:

Read → read; write → wrote, draw → drew, sing → sang; swim → swam

4. Thì tương lai đơn (Simple future tense)

Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì tương lai sẽ được sử dụng để chỉ các sự việc xảy ra trong tương lai. Vì thế, nếu trong câu có tomorrow, future, next…, bạn hãy sử dụng mẫu câu này nhé.

Công thức

I

will/ be going to

+ V

He/ She/ It/ Singular Noun

We/ You/ They/ Plural Noun

Ví dụ: – What are you going to do tomorrow?

– I am going to go to school.

tiếng Anh lớp 5

Hình minh họa "Thì tương lai đơn" (Nguồn: dongtubatquytac)

II. Các dạng câu hỏi cơ bản trong chương trình Anh văn lớp 5

1. Công thức các dạng câu hỏi cơ bản

a. Câu hỏi Yes/No

Câu hỏi Yes/No là dạng câu hỏi mà câu trả lời sẽ bắt đầu bằng Yes (Phải) hoặc No (không phải).

Để thiết lập dạng câu hỏi này, bạn chỉ cần lưu ý động từ chính trong câu là động từ thường hay động từ to be, và sau đó sử dụng công thức dưới đây. Nếu là động từ to be, bạn chỉ đơn giản đem động từ to be ra trước chủ từ. Nếu là động từ thường, bạn thêm trợ từ do/ does/ did tùy theo thì đang sử dụng trong câu ra trước chủ từ và chuyển động từ về nguyên mẫu là được.

 

Động từ “to be”

Động từ thường

Thì hiện tại

Am/ Is/ Are +S…?

Do/ Does + S + V…?

Thì quá khứ

Was/ Were + S….?

Did + S + V….?

Thì tương lai

Will + S + V…?

b. Câu hỏi với từ để hỏi bắt đầu bằng WH (WH questions)

Các từ để hỏi bắt đầu bằng WH trong chương trình anh văn lớp 5 gồm có What (cái gì), Where (ở đâu), Who (Ai), When (Khi nào), How (bằng cách nào), How often (Bao lâu một lần), How many (bao nhiêu), How far (bao xa).

Cách đặt câu hỏi này cũng khá đơn giản, bạn sử dụng công thức ở câu hỏi Yes/No, sau đó đặt từ để hỏi lên đầu câu là được.

 

Động từ “to be”

Động từ thường

Thì hiện tại

What

Where

Who

When

How

How often

am/is/are +S…?

What

Where

Who

When

How

How often

do/does + S + V…?

Thì quá khứ

What

Where

Who

When

How

How often

was/were + S….?

What

Where

Who

When

How

How often

did + S + V….?

Thì tương lai

What

Where

Who

When

How

How often

+ will + S + V…..?

tiếng Anh lớp 5

Câu hỏi WH Question trong SGK tiếng Anh lớp 5 (Nguồn: youtube)

2. Các dạng câu hỏi WH đặc biệt

Những câu hỏi này cũng có từ để hỏi bắt đầu bằng WH, nhưng nó có cấu trúc đặc biệt, và bạn cần ghi nhớ cấu trúc này để đặt câu hỏi cho phù hợp.

  • Hỏi về số lượng cho danh từ đếm được

Đây là mẫu câu “How many + plural noun + are there +…?”

How many people are there in your family? (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)

Three. (Ba)

  • Hỏi về khoảng cách

Đây là mẫu câu “How far is it + from…. + to….?”

How far is it from here to your house? (Từ đây đến nhà bạn là bao xa?)

About 1km. (Khoảng 1 km)

  • Hỏi về thời tiết

Đây là mẫu câu “What’s the weather + ….?”

What’s the weather in summer? (Thời tiết ra sao vào mùa hè?)

It’s hot. (Nóng)

  • Hỏi về bệnh

Đây là mẫu câu “What’s the matter with + ….?”

What’s the matter with you? (Bạn bị sao vậy?)

I have a headache. (Tôi bị nhức đầu)

III. Cách sử dụng chính xác các giới từ “on”, “in” và “at”

1. Cách sử dụng giới từ “On”

“On” dùng để chỉ các vị trí “ở trên” bề mặt một vật gì đó.

Ngoài ra, “on” còn được sử dụng kèm với số tầng nhà hoặc một nơi chốn nào đó.

Ví dụ: on the first floor; on the flatform; on the island.

tiếng Anh lớp 5

Hình minh họa sử dụng "on", "in" đúng cách trong tiếng Anh (Nguồn: englishcorner)

2. Cách sử dụng giới từ “in”

“In” dùng để chỉ các vị trí “ở bên trong” một vật gì đó, dễ hình dung nhất là khi bốn phía xung quanh được bao quanh bởi một vật nào đó.

3. Cách sử dụng giới từ “at”

Trong chương trình Anh văn lớp 5, “at” được dùng khi đề cập đến địa chỉ nhà chính xác.

Ví dụ: I live at 20 Doi Can Street. (Tôi sống ở số 20 phố Đội Cấn).

21 tháng 4 2020
  • go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
  • go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
  • go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
  • go back on one's word. không giữ lời. ...
  • go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái ) ...
  • go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
  • go down. giảm, hạ (giá cả) ...
  • go down with. mắc bệnh.
  • đây là một số cụm động từ đi với go
10 tháng 4 2022

ờ!!!!

10 tháng 4 2022

uk bạn

10 tháng 1 2019

present

/'preznt - pri'zent/

- UK

TÍNH TỪ

1. hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này.

2. có mặt, hiện diện.

3. (ngôn ngữ học) hiện tại.

4. (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ.

DANH TỪ

1. hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ.

2. (pháp lý),(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này.

3. (ngôn ngữ học) thời hiện tại.

4. qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm.

5. tư thế giơ súng ngắm.

6. tư thế bồng súng chào[pri'zent]

NGOẠI ĐỘNG TỪ

1. đưa, trình, nộp, dâng.

2. đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra.

3. bày tỏ, trình bày, biểu thị.

4. trình diễn (một vở kịch), cho (diễn viên) ra mắt.

5. giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)

6. (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)

7. biếu tặng (ai cái gì)

8. (quân sự) giơ (súng) ngắm.

9. (quân sự) bồng (súng) chào.

12 tháng 7 2018

ccis này có nhiều kiểu bạn lên mạng tra là có và dễ hiểu nữa !

12 tháng 7 2018

vd;

Hilltop, hilltops (đỉnh đồi)
Book, books (sách)
Seat, seats (ghế)
Roof, roofs (mái nhà)
Rose, roses (hoa hồng)
a, số nhiều của danh từ thường được tạo bằng cách thêm "S" vào số ít

Ví dụ: house - houses, cat - cats, shirt - shirts

S được phát âm là /s/ sau âm P, K, F. Ngoài ra nó được phát âm là /z/.

Khi S đặt sau CE, GE, SE hoặc ZE, các từ đó khi đọc lên sẽ có thêm một vần được phát âm là /iz/

b, Các danh từ kết thúc bằng S, SS, SH, TCH, CH, X, Z khi chuyển sang số nhiều đều thêm -ES vào cuối, như: gases (hơi), masses (khối), dishes (món ăn), churches (nhà thờ), ditches (hố), boxes (hộp), topazes (hoàng ngọc). Khi ES đặt sau CH, SH, SS hoặc X, các từ dó khi đọc lên sẽ có them một vần được phát âm là /iz/

c, Các danh từ kết thúc bằng-Y sau một phụ âm khi chuyển sang số nhiều bỏ -Y và thêm –IES. Ví dụ: baby (trẻ sơ sinh)- babies, story (câu chuyện) - stories.

Các danh từ riêng kết thúc bằng -Y chỉ cần thêm -S thôi, như: Mary - Marys.

Các danh từ tận cùng bằng -Y theo sau một nguyên âm hình thành dạng số nhiều bằng cách thêm -S.

Ví dụ: boy (cậu con trai)- boys.
Image, images (hình ảnh