K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2018

Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khô hạn của châu Á là dê, cừu.

Đáp án cần chọn là: A

27 tháng 7 2019

Dê, cừu, ngựa là những động vật ưu khô hạn nên phân bố chủ yếu ở những vùng khí hậu tương đối khô.

Đáp án cần chọn là: B

25 tháng 12 2021

C

B

 

25 tháng 12 2021

Câu 22. Các nước thuộc khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng và
vật nuôi chủ yếu là:
A. trâu bò, lợn, lúa gạo, cà phê, cao su, dừa.
B. trâu bò, cừu, bông, lúa mì, tuần lộc.
C. cừu, bông, lúa mì, chà là.
D. lạc đà, tuần lộc, trâu bò, lợn, lúa gạo.
Câu 23. Các nước thuộc khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa có các loại cây trồng và vật
nuôi chủ yếu là:
A. trâu bò, lợn, lúa gạo, cà phê, cao su, dừa.
B. trâu bò, cừu, bông, lúa mì, tuần lộc.
C. cừu, bông, lúa mì, chà là.
D. lạc đà, tuần lộc, trâu bò, lợn, lúa gạo.

5 tháng 12 2018

Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu ẩm ướt của châu Á là trâu, bò, lợn, gà.

Đáp án cần chọn là: B

8 tháng 12 2021

thiếu r

8 tháng 12 2021

Trung Á và Tây Nam á

Câu 23: Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung làA. Quanh năm nóng ẩmB. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khôC. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩmD. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóngCâu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu từ đâu?A. Tây Bắc – Đông NamB. Tây sang ĐôngC. Nam lên BắcD. Bắc xuống NamCâu 25: Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô làA. Rừng lá...
Đọc tiếp

Câu 23: Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung là

A. Quanh năm nóng ẩm

B. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô

C. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm

D. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng

Câu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu từ đâu?

A. Tây Bắc – Đông Nam

B. Tây sang Đông

C. Nam lên Bắc

D. Bắc xuống Nam

Câu 25: Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là

A. Rừng lá kim

B. Xavan và cây bụ.

C. Hoang mạc và bán hoang mạc

D. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải

Câu 26: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữ các vùng ở châu Á là do

A. Địa hình núi cao hiểm trở

B. Hoang mạc rộng lớn

C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực

A. Bắc Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Nam Á

Câu 28: Quốc gia có đông dân nhất châu Á

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Ấn Độ

D.Thái Lan

Câu 29: Hiện nay nhiều nước ở châu Á, có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm do

A. Già hóa dân số

B. Không khuyến khích sinh

C. Trọng nam khinh nữ

D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

Câu 30: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở

A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

B. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á

C. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á

D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúngvới Châu Á?

A. Có nhiều chủng tộc lớn

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới

C. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới          

D. Là châu lục có kinh tế phát triển nhất thế giới

Câu 32: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A. 55%

B. 61%

C. 69%

D. 72%

Câu 33: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ít

B. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít

C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Ô-xtra-lô-ít

D. Ơ-rô-pê-ô-ít, Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít

Câu 34: Quốc gia nào sau đây khôngđược coi là nước công nghiệp mới?

A. Hàn Quốc

B. Đài Loan

C. Việt Nam

D. Xin-ga-po

Câu 35: Những nước nào sau đây xuất khẩu  lúa gạo nhiều nhất thế giới?

A. Nga, Mông Cổ

B. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a

C. Trung Quốc, Ấn Độ

D. Thái Lan, Việt Nam

Câu 36: Những quốc gia nào được xem là con rồng của châu Á?

A. Nhật Bản, Brunây, Trung Quốc

B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo

C. Miama, Thái Lan, Campuchia

D. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia

Câu 37: Dân cư châu Á tập trung ở khu vực

A. Nam Á, Đông Á

B. Đông Á, Đông Nam Á

C. Đông Nam Á, Nam Á

D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á      

Câu 38: Những nơi có mật độ dân số ít ở châu Á là nơi có

A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyên

B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp

C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp

D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế 

Câu 39: Những nơi có mật độ dân số đông ở châu Á là nơi có

A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyên

B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp

C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp

D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế        

Câu 40: Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước

A. Kém phát triển

B. Chậm phát triển

C. Đang phát triển

D. Phát triển

Câu 41: Quốc gia có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất ở châu Á là

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Hàn Quốc

D. Ấn Độ

Câu 42: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào không đúngvới các nước châu Á?

A. Số lượng các quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ rất ít

B. Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (Nics)

C. Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Á

D. Trình độ phát triển giữa các nước và vùng  lãnh thổ không đều

Câu 43: Khu vực nào sau đây tập trung các nước có nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản dầu khí ?

A. Tây Nam Á và Trung Á

B. Đông Nam Á, Nam Á

C. Đông Nam Á và Tây Nam Á

D. Đông Á và Đông Nam Á

Câu 44: Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước châu Á là

A. Ngô

B. Lúa gạo

C. Lúa mì

D. Lúa mạch

Câu 45: Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu

A. Lúa mì, bông, chà là

B. Lúa gạo, ngô, chà là

C. Lúa gạo, ngô, chè

D. Lúa gạo, lúa mì, cọ dầu

Câu 46: Cây lương thực nào ở châu Á được trồng ở vùng đất cao, khí hậu khô hơn?

A. Kê

B. Lúa gạo

C. Lúa mì

D. Lúa mạch

Câu 47: Những nước sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới là

A. Thái Lan, Việt Nam

B. Trung Quốc, Thái Lan

C.  Ấn Độ, Việt Nam

D.  Trung Quốc, Ấn Độ

Câu 48: Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là

A. Dê, cừu

B. Trâu, bò

C.  Lợn, gà

D.  Lợn, vịt

Câu 49: Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là

A.Trâu, bò, lợn, gà, vịt

B. Dê, bò, ngựa, cừu

C. Cừu, lợn, gà, vịt

D. Lợn, gà, dê, cừu

Câu 50: Việt Nam nằm trong nhóm nước có thu nhập

A. Có thu nhập thấp

B. Thu nhập trung bình dưới

C. Thu nhập trung bình trên        

D. Thu nhập cao

 

Câu 51: Các sông ở Bắc Á thường gây lũ lụt vào mùa nào trong năm?

A. xuân            B. hạ            C. thu            D. đông

Câu 52: Khu vực chịu ảnh ảnh sâu sắc của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là:

A. Miền Bắc            B. Miền Trung            C. Miền Nam            D. Miền Tây

Câu 53: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít            B. Nê-grô-ít.            C. Ô-xtra-lô-ít             D. Ơ-rô-pê-ô-ít

Câu 54: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á

D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 55: Các nước có thu nhập cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?

A. Tây Nam Á            B. Nam Á            C. Bắc Á            D. Đông Á

Câu 56: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho các con sông ở khu vực Tây Nam Á là:

A. Nước băng tuyết tan

B. Nước ngấm trong núi

C. Nước mưa

D. Nước ngầm

Câu 57 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào?

A. Nam Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Á

Câu 58 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là:

A. Hoàng Hà

B. Ô-bi

C. Mê Công

D. Xưa đa-ri-a

Câu 59 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây?

A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng.

B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng.

C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc.

D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc.

Câu 60: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?

A. Mùa xuân

B. Mùa hạ

C. Mùa thu

D. Mùa đông

 

MN giúp e với ạ

 

0
3. Ngành kinh tế phát triển mạnh nhất hiện nay ở Tây Nam Á là​​​​​​​ A. A. trồng lương thưc.B. B. chăn nuôi.C. C. Khai thác và chế biến dầu mỏ.D. D. Thương mại.4 4. Vật nuôi phổ biến nhất ở Bắc Á làA. A. trâu. B. B. bò. C. C. tuần lộc. D. D. dê.5 5. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có đặc điểmA. A. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi. ​​​​​​​ B. B. nằm ở phía Tây Châu Á.​​​​​​​ C. C....
Đọc tiếp

3. Ngành kinh tế phát triển mạnh nhất hiện nay ở Tây Nam Á là

​​​​​​​ A. A. trồng lương thưc.

B. B. chăn nuôi.

C. C. Khai thác và chế biến dầu mỏ.

D. D. Thương mại.

4 4. Vật nuôi phổ biến nhất ở Bắc Á là

A. A. trâu. B. B. bò. C. C. tuần lộc. D. D. dê.

5 5. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm

A. A. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi. ​​​​​​​ B. B. nằm ở phía Tây Châu Á.​​​​​​​ C. C. kéo dài trên nhiều vĩ độ. D. D. nằm ở phíaTây Á.

6 6. khu vực Tây Nam Á không có khí hậu ​​​​​​​ A. A. Cận nhiệt địa trung hải. B. B. Nhiệt đới gió mùa. C. C. cận nhiệt lục địa. D. D. Nhiệt đới khô.

7 7. Đại bộ phận Tây Nam Á có khí hậu

A. A. nhiệt đới khô. B. B. ôn đới núi cao. C. C. nhiệt đới gió mùa. D. D. cận nhiệt gió mùa.

8 8. Nam Á ít lạnh hơn những nơi khác có cùng vĩ độ là do

A. ​​​​​​​A. chịu ảnh hưởng của dòng biển và đại dương ở phía Nam

. B. B. có dãy Hi-ma-lay-a chắn khối không khí lạnh từ Trung Á xuống.​​​​​​​

C. C. phần lớn diện tích nằm trong vùng nội chí tuyến.

D. D. địa hình núi song song đón gió..

9 9 . Đặc điểm nào sau đây đúng với Châu Á ?

A. A. là châu lục có dân số đông nhất thế giới.​​​​​​​ B. B. A,C,D đúng​​​​​​​ C. C. có nhiều chủng tộc lớn. D. D. là nơi ra đời của nhiều tông giáo lớn.

10 10. Một số nước ở Tây Nam Á có nguồn thu nhập cao chủ yếu dựa vào tài nguyên nào ? A. A. Dầu mỏ. B. B. than. C. C. đất. D. D. Rừng.

0
15 tháng 12 2017

Đáp án: B. gió mùa

Giải thích: (trang 48 SGK Địa lí lớp 8).

21 tháng 5 2019

Đáp án: A. Trâu, bò, lợn, gà, vịt

Giải thích: trang 27 SGK Địa lí 8