![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
cắt, thái, cưa, bổ, xẻ, chặt, băm.
chết, hi sinh, mất, qua đời, từ trần.
bưng,bê,vác,mang,khiêng
trả lời
cắt , thái , chặt / chết , hi sinh , qua đời / bưng , bê , nâng
chúc bn có 1 năm hcj mới vui vẻ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
mn ơi help me
từ đồng nghĩa với nhân nghĩa là từ nào ?
khoảng từ 2 đến 5 từ thôi na ko cần nhiều đâu !
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ đồng nghĩa với " nhân nghĩa " là : nhân hậu , thật thà , nhân ái , tốt bụng , nhân đức
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
các từ đồng nghĩa với bê là
+ vác
+ bưng
+ khiêng
+ nhấc
+ gánh
+ xách
k nha
nghĩa của từ bê
Danh từ
bò con
==> ta có từ đồng nghĩa:
- me < phương ngữ >
mk tìm từ này nhưng chỉ thấy mỗi từ me là đồng ngia thôi, nên chỉ có 1 từ .
Động từ
mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, thường không nhấc cao
==>ta có từ đồng nghĩa:
- bưng
- gánh
- vác
- quẩy
- xách
- khiêng
Học tốt
&YOUTUBER&