K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Ở trai sông, động tác đóng mở vỏ được điều chỉnh nhờ những bộ phận nào?A. Dây chằng ở bản lề và cơ khép vỏ.B. Cơ khép vỏ và ống hút.C. Dây chằng ở bản lề và khoang áo.D. Cơ khép vỏ và chân trai.Câu 2: Vỏ trai có cấu tạo gồm mấy lớp ?A. 2B. 3C.  4D. 1Câu 3: Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể, phải làm thế nào ?A. Cắt bản lề ở phía lưng.B. Cắt khoang áo.C. Cắt cơ khép vỏ.D. Cắt chân...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở trai sông, động tác đóng mở vỏ được điều chỉnh nhờ những bộ phận nào?

A. Dây chằng ở bản lề và cơ khép vỏ.

B. Cơ khép vỏ và ống hút.

C. Dây chằng ở bản lề và khoang áo.

D. Cơ khép vỏ và chân trai.

Câu 2: Vỏ trai có cấu tạo gồm mấy lớp ?

A. 2

B. 3

C.  4

D. 1

Câu 3: Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể, phải làm thế nào ?

A. Cắt bản lề ở phía lưng.

B. Cắt khoang áo.

C. Cắt cơ khép vỏ.

D. Cắt chân trai.

Câu 4: Trong cấu tạo của vỏ trai, lớp xà cừ được tạo thành như thế nào ?

A. Do lớp ngoài của áo trai tiết ra.

B. Do mặt trong của áo trai tạo thành.

C. Do tấm mang tiết ra.

D. Do khoang áo tạo thành.

Câu 5: Dòng nước qua ống hút và khoang áo mang theo những gì vào miệng trai và mang trai?

A. Thức ăn và khí cácbonic

B. Chất thải và khí ôxi

C. Thức ăn và khí ôxi

D. Chất thải và khí cácbonic

4
14 tháng 12 2021

Câu 1: Ở trai sông, động tác đóng mở vỏ được điều chỉnh nhờ những bộ phận nào?

A. Dây chằng ở bản lề và cơ khép vỏ.

B. Cơ khép vỏ và ống hút.

C. Dây chằng ở bản lề và khoang áo.

D. Cơ khép vỏ và chân trai.

Câu 2: Vỏ trai có cấu tạo gồm mấy lớp ?

A. 2

B. 3

C.  4

D. 1

Câu 3: Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể, phải làm thế nào ?

A. Cắt bản lề ở phía lưng.

B. Cắt khoang áo.

C. Cắt cơ khép vỏ.

D. Cắt chân trai.

Câu 4: Trong cấu tạo của vỏ trai, lớp xà cừ được tạo thành như thế nào ?

A. Do lớp ngoài của áo trai tiết ra.

B. Do mặt trong của áo trai tạo thành.

C. Do tấm mang tiết ra.

D. Do khoang áo tạo thành.

Câu 5: Dòng nước qua ống hút và khoang áo mang theo những gì vào miệng trai và mang trai?

A. Thức ăn và khí cácbonic

B. Chất thải và khí ôxi

C. Thức ăn và khí ôxi

D. Chất thải và khí cácbonic

14 tháng 12 2021

1. A

2. B

3. C

4. A

5. C

Câu 3.Tên các bộ phận tham gia vào động lực chính hút nước ở trai sông là :A. Ống hút nước      B. Ống thoát nước              C. Tấm miệng phủ lông         D. Vỏ traiCâu 4.Cơ quan trao đổi khí ở trai sôngA. Phổi                    B. Bề mặt cơ thể                 C. Mang                                  D. Ống khíCâu 5. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?A. Làm đồ trang...
Đọc tiếp

Câu 3.Tên các bộ phận tham gia vào động lực chính hút nước ở trai sông là :

A. Ống hút nước      B. Ống thoát nước              C. Tấm miệng phủ lông         D. Vỏ trai

Câu 4.Cơ quan trao đổi khí ở trai sông

A. Phổi                    B. Bề mặt cơ thể                 C. Mang                                  D. Ống khí

Câu 5. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Làm đồ trang sức.                                      B. Có giá trị về mặt địa chất.

C. Làm sạch môi trường nước.                         D. Làm thực phẩm cho con người.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.                                                 B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.                                 D. Không có khoang áo.

Câu 7. Vì sao tôm cần phải lột xác để lớn?

A.Lớp vỏ kitin cũ ngăn tôm lớn lên.              B. Lớp vỏ kitin  cũ xấu .

C. Lớp vỏ kitin cũ dễ vỡ.                                D. Tôm lột xác không vì lý do nào cả.

Câu 8.Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?

A. Chập tối                     B. Ban trưa                       C. Sáng sớm                    D. Ban ngày

Câu 9. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường cạn?

A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.               B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.

C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.               D.  Châu chấu, ong, bọ ngựa.

Câu 10. Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.                   B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.

C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.                           D. Giúp trứng hô hấp.

Câu 11. Vỏ tôm được cấu tạo bằng

A. kitin.                       B. xenlulôzơ.                    C. keratin.                       D. collagen.

Câu 12. Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?

A. Bọ ngựa.           B. Bọ rầy.              C. Bọ chét.             D. Rận.

Câu 13. Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.            B. Thu hút con mồi lại gần tôm.

C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.       D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

Câu 14.Trong những động vật sau con nào thuộc lớp Giáp xác?
A. Cua biển, nhện                                  B. Tôm sông, mọt ẩm.
C. Ốc sên, mọt ẩm                                 D. Rận nước, mực.

Câu 15. Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?

A. Sun và chân kiếm kí sinh                            B. Cua nhện và sun

C. Sun và rận nước                                          D. Rận nước và chân kiếm kí sinh

Câu 16. Động vật nào dưới đây không sống ở biển?

A. Rận nước.           B. Cua nhện.                      C. Mọt ẩm.              D. Tôm hùm.

Câu 17.Tuyến độc nhện nằm ở

A. Chân bò             B. Chân xúc giác                  C. Kìm                    D. Núm tuyến cơ.

Câu 18. Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ?

A. Các núm tuyến tơ.                             B. Các đôi chân bò.

C. Đôi kìm.                                           D. Đôi chân xúc giác.

Câu 19. Các phần cơ thể của châu chấu là : 

A. Đầu và ngực       B. Đầu, ngực và bụng        C. Đầu-ngực và lưng           D. Đầu và bụng

Câu 20. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái không hoàn toàn là : 

A. Trứng - Ấu trùng                                            B. Trứng - Ấu trùng(lột xác) – Nhộng

C. Trứng - Ấu trùng (lột xác)  – Trưởng thành                  D. Trứng – Trưởng thành

Câu 21. Những động vật nào sau đây thuộc lớp Sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi                           B. Châu chấu, muỗi, nhện.

C. Nhện, châu chấu, ruồi                                   D. Bọ ngựa, ve bò, tôm.

Câu 22. Thức ăn của châu chấu là

A. côn trùng nhỏ.                                          B. xác động thực vật.

C. chồi và lá cây.                                          D. mùn hữu cơ.

6
30 tháng 11 2021

3.C

4.C

5.B

...

30 tháng 11 2021

A

C

B

B

C

A

A

B

A

D

B

D

C

C

B

B

B

C

C

 

Câu 41:  Ở phần bụng của Nhện, bộ phận nào có chức năng tiết ra tơ Nhện?A. Đôi chân xúc giác.B. Đôi kìm có tuyến độc.C. Núm tuyến tơ.D. Bốn đôi chân bò dài.Câu 42: Châu Chấu có 10 đôi lỗ thở nằm ở phần nào của cơ thể?A. Mũi.B. Bụng.C. Hai bên cơ thể.D. Hai câu A, B đúng.Câu 43: Tôm có khả năng đinh hướng và phát hiện mồi là nhờ bộ phận nào?A. 2 đôi râuB. tế bào thị giác phát triểnC. 2 mắt képD. các chân hàmCâu...
Đọc tiếp

Câu 41:  Ở phần bụng của Nhện, bộ phận nào có chức năng tiết ra tơ Nhện?

A. Đôi chân xúc giác.

B. Đôi kìm có tuyến độc.

C. Núm tuyến tơ.

D. Bốn đôi chân bò dài.

Câu 42: Châu Chấu có 10 đôi lỗ thở nằm ở phần nào của cơ thể?

A. Mũi.

B. Bụng.

C. Hai bên cơ thể.

D. Hai câu A, B đúng.

Câu 43: Tôm có khả năng đinh hướng và phát hiện mồi là nhờ bộ phận nào?

A. 2 đôi râu

B. tế bào thị giác phát triển

C. 2 mắt kép

D. các chân hàm

Câu 44: Cấu tạo hệ tuần hoàn của Châu chấu có đặc điểm gì?

A. Hệ tuần hoàn hở

B. Hệ tuần hoàn kín

C. Tim hình ống dài có 2 ngăn

D.Tim đơn giản

Câu 45: Ở phần đầu ngực của nhện,bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ?

A.Đôi kìm có tuyến độc.

B.Núm tuyến tơ.

C. Đôi chân xúc giác.

D.Bốn đôi chân dài.

2
14 tháng 12 2021

C

D

A

C

A

 

 

 

14 tháng 12 2021

C

D

A

C

A

26 tháng 10 2016

Câu 1 :
- Luồn lưới dao vào khe vỏ để cắt cơ khép vỏ trước và cơ khép sau

- Trai chết , dây chằn bản lề trai có tính chất đàn hồi cao và tự mở ra

 

26 tháng 10 2016

Câu 2 :

Trai lấy mồi ăn (thường là vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh) và ôxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút vào, vậy đó là kiểu dinh dưỡng thụ động
 

1 tháng 11 2016

-Để mở vỏ trai, dùng dao nhỏ, nhọn khứa miệng trai sẽ tự mở ra ko cần lùa dao vào

-Vỏ mở vì khi trai chết cơ khép vỏ ko còn hoạt động. Nấu trai lên ta thấy điều này.

-Trai thò hẳn phần thân ra ngoài, di chuyển bằng cách bò trên bùn

mỏi tay quá thế đã

26 tháng 10 2016

thằng này khôn v~. Toàn câu hỏi trong sbt

28 tháng 10 2016

1

-để mở vỏ trai,ta phải luồn lưỡi dao qua khe vỏ rồi cắt cơ khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau,khi đó vỏ trai sẽ mở ra.

-dây chằng ở bản lề có tính đàn hồi cùng với 2 cơ khép vỏ đều chỉnh động tác đóng mở vỏ nên khi trai chết thì cơ khép vỏ không hoạt động nữa,do đó,trai sẽ tự mở vỏ ra.

29 tháng 10 2016

-Để mở vỏ trai quan sát bên trong phải luồn lưỡi dao vào khe vỏ cắt cơ khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau. Cơ khép vỏ bị cắt lập tức vỏ trai sẽ mởi ra.

-Dây chằng ở bản lề có tính đàn hồi cùng với hai cơ khép vỏ điều chỉnh động tác đòng mở vỏ nên khi trai chết thì cơ khép vỏ không hoạt động nữa do đó vỏ trai sẽ tự mở ra.

*************************

 

27 tháng 10 2016

khôn rồi đấy toàn câu hỏi trong sbt

1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng a/Mắt kép. b/Hai đôi cánh. c/Lỗ thở. d/Ba đôi chân. 2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc. b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ. d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể. 3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh...
Đọc tiếp

1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng a/Mắt kép. b/Hai đôi cánh. c/Lỗ thở. d/Ba đôi chân. 2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc. b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ. d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể. 3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực? a/Mực, sò b/Sò, trai sông c/Mực, bạch tuộc d/Ốc sên, ốc vặn 4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác? a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện. b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm. c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn. d/Châu chấu, ong mật, ve sầu. 5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh? a/Rươi. b/Giun đỏ. c/Đỉa. d/Giun đất

4

*Mắt chuẩn bị mù:>*

6 tháng 1 2022

đi re:D