K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Thật tuyệt khi tôi lại được đến Phố cổ Hội An một lần nữa. Đây là lần thứ 2 tôi ở đây.

Khi trong câu có “the first, the second, the third time...” động từ trong câu chia ở thì hiện tại hoàn thành. Đáp án D. have been là hợp lý.

Ex: This is the second time I’ve met you: đây là lần thứ hai tôi gặp bạn.

26 tháng 1 2018

Đáp án D

Tạm dịch: Thật tuyệt khi tôi lại được đến Phố cổ Hội An một lần nữa. Đây là lần thứ 2 tôi ở đây.

Khi trong câu có “the first, the second, the third time..động từ trong câu chia ở thì hiện tại hoàn thành. Đáp án D. have been là hợp lý.

Ex: This is the second time I’ve met you: đây là lần thứ hai tôi gặp bạn

19 tháng 2 2017

Đáp án C.

- self-opinionated / self əˈpɪnjəneɪtɪd / (adj): bảo thủ, Cố chấp

-  self-controlled / self  kənˈtrəʊld / (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.

9 tháng 10 2017

Đáp án D

on the whole: nói chung

4 tháng 4 2019

Chọn A

Chủ ngữ chính ở đấy là This, mệnh đề sau “that” để bổ nghĩa cho mệnh đề chính ->câu hỏi đuôi với “this”-> “isn’t it”.

3 tháng 3 2017

Đáp án C.

Dựa vào động từ ở vế chính (wouldn’t have agreed) đây là câu điều kiện loại 3.

Vậy đáp án chính xác là C. Had I known (dạng đảo ngữ)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 1 2019

Chọn C.

Đáp án C
Xét nghĩa các động từ đi với giới down trong các đáp án ta có
A. turn down: bác bỏ một đề nghị
B. put down: để xuống/ giáng chức
C. knock down: đánh ngã/ phá đổ nhà/ dỡ 
D. collapse: đổ sập, gãy vụn – không đi với giới từ down.
Như vậy dựa vào nghĩa của câu để nói về rạp chiếu phim không còn nữa thì động từ thích hợp là “knock down”
Dịch: Đã từng có rạp chiếu phim ở đây nhưng nó đã bị phá bỏ.

17 tháng 10 2018

Đáp án A

Cụm từ: have a word with sb [ nói chuyện/ trao đổi riêng với ai đó]

Câu này dịch như sau: Tôi phải nói chuyện riêng với Jack về việc đến đúng giờ, đây là lần thứ ba trong tuần anh ấy đến muộn

16 tháng 8 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)

B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu

C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)

D. explosion (n): vụ nổ

Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.

Chọn A