K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai

tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ

(to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ. 

22 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai                                  tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ                             (to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.

Chọn C

9 tháng 1 2017

Đáp án C

Giải thích: unemployed (adj): thất nghiệp = (to) be out of work

Các đáp án còn lại:

A. out of sight: không gặp nhau nữa

B. out of question: không đáng bàn đến

D. out of order: hỏng, hết hạn

Dịch nghĩa: Quá nhiều người thất nghiệp, và nền kinh tế đã gặp phải rắc rối

23 tháng 11 2017

Chọn B

13 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn

B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm

C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm

D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.

27 tháng 9 2017

Đáp án D

Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn

Các đáp án còn lại:

A. nervousness (n): sự lo lắng

B. emotion (n): cảm xúc

C. stress (n): sự căng thẳng

Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.

10 tháng 12 2018

Chọn đáp án A

Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng

A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái

B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày

C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi

D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.

Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính

15 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng

A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái

B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày

C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi

D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.

Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính

4 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Nhiều người đã cố gắng để bảo tồn môi trường sinh thái ở những nơi tự nhiên.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

preserve (bảo tồn) >< destroy (phả hủy) nên đáp án chính xác là đáp án B.

30 tháng 3 2018

Đáp án C

acceptance (n): sự chấp thuận >< refusal (n): sự từ chối.
Các đáp án còn lại:
A. agree (v): đồng ý.
B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận.
D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa.
Dịch: Các bạn cùng lớp của họ đang viết giấy chấp thuận.