K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2017

Đáp án A

A. undervalued: đánh giá thấp về giá trị = underestimate: đánh giá thấp, coi thường

B. outnumbered: đông hơn

C. underrated: đánh giá thấp vè mức độ

D. misjudged: xét sai

Dịch câu: Ban đầu những thợ xây đưa ra giá 5000$, nhưng bây giờ họ nói họ đã đánh giá thấp công trình và giá bây giờ là 8000$

25 tháng 6 2017

Đáp án C

underestimate = undervalue: đánh giá thấp

Các từ còn lại: A. underrate: hạ thấp; outnumber: đông hơn; misjudge: đánh giá sa

7 tháng 6 2019

Đáp án C

Underestimate (v) đánh giá thấp, không đúng mức

A. misjudge (v) đánh giá sai

B. underrate (v) xem nhẹ, coi thường

C. undervalue (v) đánh giá thấp

D. outnumber (v) đông hơn

Ta thấy đáp án  C  thích hợp nhất

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

6 tháng 6 2017

Đáp án D.

A. Unless (conj): nếu không, trừ phi.

B. As well as (conj): cũng như.

C. Restricted: bị hạn chế.

D. Instead of: thay vì = Rather than: hơn là.

Dịch câu: Roget's Thesaurus, bộ sưu tập các từ và cụm từ tiếng anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng mà chúng thể hiện chứ không phải theo thứ tự bảng chữ cái.

29 tháng 9 2019

Đáp án D.

A. Unless (conj): nếu không, trừ phi.

B. As well as (conj): cũng như.

C. Restricted: bị hạn chế.

D. Instead of: thay vì = Rather than: hơn là.

Dịch câu: Roget's Thesaurus, bộ sưu tập các từ và cụm từ tiếng anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng mà chúng thể hiện chứ không phải theo thứ tự bảng chữ cái.

27 tháng 4 2019

Đáp án D

rather than = D. instead of: thay vì.

Các đáp án còn lại:

A. restricted (v): bị hạn chế.               B. as well as: cũng như là.

C. unless: trừ khi.                    

Dịch: Từ điển Roget - một tập hợp các từ và cụm từ tiếng Anh, ban đầu được sắp xếp theo những ý tưởng mà nó thể hiện thay vì theo thứ tự bảng chữ cái.

5 tháng 9 2017

Đáp án D.

A. Unless (conj): nếu không, trừ phi.

B. As well as (conj): cũng như.

C. Restricted: bị hạn chế.

D. Instead of: thay vì = Rather than: hơn là.

Dịch câu: Roget's Thesaurus, bộ sưu tập các từ và cụm từ tiếng anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng mà chúng thể hiện chứ không phải theo thứ tự bảng chữ cái.

19 tháng 1 2019

Chọn B                                 Nó đã là một bí mật được nhiều năm rồi, nhưng giờ tôi sẽ tiết lộ nó ra.

To break the seal = make something known.

>< keep something a secret: giữ bí mật chuyện gì.

To tell (v.): nói;

To save (v.): lưu, tiết kiệm;

To hold (v.): giữ, bám lấy.

1 tháng 3 2019

Đáp án D.

A. Not popular : không nổi tiếng, phổ biến.

B. Not recorded : không được ghi lại.

C. Beside the point : bên cạnh điểm.

D. Not yet official : Chưa chính thức = Off the record : không được ghi, không chính thức.

Dịch câu : “Những gì tôi đã nói với bạn hiện tại là hoàn toàn không chính thức và chắc chắn không để xuất bản”, các quan chức chính phủ nói với các phóng viên.