Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Sửa angrily => angry.
(to) make sbd adj: làm cho ai như thế nào.
Dịch: Bill thường xuyên tới lớp muộn, điều đó khiến giáo viên anh ấy rất bực mình.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
like => alike
(to) look alike: nhìn giống nhau, tương tự nhau
Dịch nghĩa: Thỏ nhà và thỏ rừng trông rất giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
take it for granted (that…) = to believe something is true without first making sure that it is: tin điều gì là đúng mà không kiểm chứng, xem điều gì là hiển nhiên
all too often: thường xuyên, mang tính phàn nàn
therefore: do đó
however: tuy nhiên
Xét ngữ cảnh của câu, liên từ phù hợp là “however”.
Sửa: therefore => however
Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, tuy nhiên nó quá thường xuyên được coi là điều hiển nhiên.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Sửa ‘which’ => ‘in which/ where’: đại từ quan hệ chỉ địa điểm
Dịch nghĩa: Nơi mà anh ấy được sinh ra giờ đã là 1 thành phố lớn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Sửa ‘which’ => ‘in which/ where’: đại từ quan hệ chỉ địa điểm
Dịch: Nơi mà anh ấy được sinh ra giờ đã là 1 thành phố lớn
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
Vế trước “since, for” có thể chia ở thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại đơn.
Sửa: for => since
Tạm dịch: Đã gần 40 năm kể từ khi Shakespeare sinh ra.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Bỏ really
Tính từ delicious nguyên nó đã nhấn mạnh mức độ ngon của đồ ăn, không cần thiết sử dụng tính từ really nữa
Dịch: David đặc biệt thích nấu ăn, và anh thường nấu vô cùng ngon
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B
Which => where (Where: nơi mà)
Dịch câu: Hải Phòng là nơi mà tôi đã sinh ra và lớn lên.
Đáp án D
Sửa lại: angrily => angry
(to) make someone + adj: khiến ai cảm thấy thế nào
Dịch nghĩa: Bill thường đi học muộn, điều đó khiến các giáo viên của cậu ta cảm thấy tức giận