K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 8 2017

Study:

-Đứng trước các danh từ chỉ một môn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu hoặc một loại bằng cấp, nhằm diễn đạt việc ai đó nỗ lực học hoặc nghiên cứu một loại kiến thức nào đó.

Ví dụ:

study Math : học môn toán

study photography : học nhiếp ảnh

Have:

-Trước các danh từ để diễn đạt "ai đó sở hữu một cái gì đó".

Ví dụ:

have a car : có một chiếc ô tô

have a dress : có một chiếc váy

-Trước các danh từ chỉ bệnh tật, ốm đau.

Ví dụ:

have a headache : bị đau đầu

have a stomach ache : bị đau bụng

-Trước các danh từ để diễn tả một số hành động hay sự việc.

Ví dụ:

have a geography lesson : có tiết học địa lí

have breakfast : ăn sáng

have a bath : đi tắm

have an accident : bị tai nạn

have a look at something : nhìn cái gì đó

Play:

-Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến tái bông hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu.

Ví dụ:

play football : đá bóng

play tennis : chơi tennis

-Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động có tính chất giữa hai người hoặc hai đội.

play chess : chơi cờ

play poker : chơi bài

-Đi kèm với các danh từ chỉ nhạc cụ.

Chú ý: Thường thêm "the" vào phía trước tên nhạc cụ.

Ví dụ:

play the guitar : chơi đàn ghi-ta

play the piano : chơi đàn pi-a-nô

Do:

-Kết hợp các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu.

Ví dụ:

do yoga : tập yoga

do ballet : múa ba-lê

-Kết hợp với các danh từ diễn tả các hoạt động hằng ngày (thường không tạo nên vật gì cụ thể, không sáng tạo ra cái mới).

Ví dụ:

do laundry : giặt quần áo

do the dishes : rửa chén bát

Tick cho mk nha mấy bồ okvui

29 tháng 8 2017

cảm ơn bạn nhiều nha

15 tháng 9 2018

ko hiu , 

15 tháng 9 2018

mk ko hỉu cho lém về đề bài nhưng mk nghĩ lk thêm từ

play : play footboll

do : do homework

have : have lunch

study : study english

4 tháng 7 2020

1. is doing

2. are playing

3. are having

4. is studying

5. isn't playing

6. aren't having

7. aren't doing

8. isn't studying

9. Is ..... playing - isn't

10. Is ..... studying - isn't

4 tháng 7 2020

1. She (do)..is doing..homework now.

2. They (play)..is playing..badminton at the moment.

3. Lan and I (have)..are having..English lessons now.

4. Shh! My cousin (study)..is studying..in her bedroom.

5. Minh (not play)..isn't playing... football right now.

6. We (not have)....aren't having..school lunch now.

7. They (not do)..aren't doing....judo now.

8. Lan (not study)....isn't studying...Physics right now.

9. (be)..Is...she (play)..playing... badminton now? No, she...isn't...

10. (Be)..Is...Lan (study)..studying..Maths now? No, she...isn't...

21 tháng 9 2019

https://www.youtube.com/watch?v=FEqUIhNKPSc

Bạn vào link này nha!!!

Học tốt!!!

21 tháng 9 2019

Do : kết hợp vs các DT chỉ các hoạt động giải trí trong nhà 

Play : kết hợp vs các DT chỉ môn thể thao liên quan tới trái bóng có tính ganh đua thắng thua

Study: Đứng trước DT chỉ môn học lĩnh vực...

Have : trước các DT để diễn đạt sự sở hữu

Go : kết hợp vs các ĐT đuôi ing 

VD: go fishing...

10 tháng 8 2016

play football

play hockey

play tennis

play chess

play badmiton

play volleyball

play basketball

play

play

play

do ballet

 do Judo do Yoga do kungfu do karate do aerobic do weight-lightingdo homework
10 tháng 8 2016

đo laudry

28 tháng 7 2021

1 is doing

2 are playing

3 are having

4 is studying

5 isn't playing

6 aren't having

7 aren't doing

8 isn't studying

9 Is - playing

10 Is - studying

28 tháng 7 2021

1. She (do) is doing homework now.

2. They (play)are playing  badminton at the moment.

3. Lan and I are having (have) English lessons now.

4. Shh! My cousin is studying (study) in her bedroom.

5. Minh (not play) isn't playingfootball right now.

6. We aren't having (not have) school lunch now.

7. They (not do) aren't doing  judo now.

8. Lan (not study) isn't studying Physics right now.

9.Is (be) she (play) playing  badminton now? No, she isn't .

10.Is (Be) Lan studying (study) Maths now? No, she isn't

28 tháng 7 2021

1 have

2 does

3 plays

4 study

5 don't do

6 doesn't play

7 doesn't have

8 doesn't study

9do they do

10 Does - study

28 tháng 7 2021

cậu hỏi gu gồ ý

 

31 tháng 12 2017

I. Put the words below into the correct verb group.

drawing painting basketball football volleyball badminton Maths Science English Physics homework pop music lessons breakfast lunch dinner judo exercise History Geography vocabulary the piano the guitar Vietnamese

1. play: basketball, football, volleyball, badminton, the piano, the guitar

2. do: homework, judo, exercise

3. have: breakfast, lunch, dinner

4. study: drawing, painting, Maths, Science, English, Physics, lessons, History, Geography, vocabulary, Vietnamese

1 tháng 1 2018

I. Put the words below into the correct verb group.drawingpaintingbasketballfootballvolleyballbadmintonMathsScienceEnglishPhysicshomeworkpop musiclessonsbreakfastlunchdinnerjudoexerciseHistoryGeographyvocabularythe pianothe guitarVietnamese

1. play: basketball, football, volleyball, badminton, the piano, the guitar

2. do: homework, judo, exercise

3. have: breakfast, lunch, dinner

4. study: drawing, painting, Maths, Science, English, Physics, lessons, History, Geography, vocabulary, Vietnamese

24 tháng 10 2019

Hiện tại tiếp diễn :

I am playing badmionton

He is doing homework

Hiện tại đơn :

She has lunch

I study English

27 tháng 9 2019

in physics, we have a lot of . . . . . . . . . . . .

A.books - to have

B.home work - to do

C.science - to study

D.vocabulary - to play

27 tháng 9 2019

in physics, we have a lot of . . . . . . . . . . . .

A.books - to have

B.home work - to do

C.science - to study

D.vocabulary - to play