K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN A

Kiến thức về từ vựng

A. point

- Point at st/sb: chỉ vào ai/cái gì đó

Eg: Don’t point at me when you’re talking. (Đừng có chỉ vào tôi khi đang nói chuyện)

- Point to = focus on: tập trung vào cái gì

Eg: The detective pointed to the evidence he had found at the scene. (Thám tử tập trung vào chứng cứ anh tìm thấy ở hiện trường)

- Point out: làm rõ cái gì đó

Eg: I didn’t understand the problem. Thank you for pointing that out. (Tôi không hiểu vấn đề. Cảm ơn bạn vì đã làm rõ giúp)

B. show – show sb st: chỉ cho ai cái gì

C. direct – direct someone to some place: chỉ đường cho ai đến chỗ nào

D. glance – glance at: liếc qua

Tạm dịch: Anh ấy chỉ cái địa điểm nơi mà ngôi nhà từng ở đó.

28 tháng 5 2019

Chọn đáp án A

Câu trúc: - be + used to + V-ing: quen với việc làm gì

- used to + V(bare-inf): đã từng làm gì

Trong câu này, động từ phải được chia ở dạng bị động mới phù hợp về mặt ý nghĩa.

Dịch: Khi còn nhỏ, cậu ấy đã quen bị bỏ lại một mình ở nhà khoảng vài tiếng đồng hồ.

23 tháng 7 2019

In order to + V nguyên thể

In order that +  S + V

So that + S + V

 With a view to Ving: với mục đích làm gì

Vì “ selling “ => Đáp án B

Tạm dịch: Ông đang trang trí ngôi nhà của mình với mục đích bán nó.

15 tháng 5 2019

Tạm dịch: Bill lái xe một cách bất cẩn hơn trước đây.

= A. Bill bây giờ lái xe không cẩn thận như trước đây.

Công thức so sánh bằng: S + do/does + not + as + adv + as + S + V + O

Chọn A

Các phương án khác:

C. Sai công thức so sánh bằng “as….as…”

B. Sai cấu trúc (more drive carefully => drive more carefully)

D. Thiếu “to” sau “used”

20 tháng 9 2018

Đáp án A.

Câu đề: Dùng cấu trúc đảo ngữ với No sooner ... than

 

Đáp án đúng là A. Anh ta vừa mới vào đến nhà thì bị cảnh sát bắt.

24 tháng 3 2019

Đáp án C.

Đổi kicking forwards thành kicked forwards hoặc which/ that is kicked forwards.

Rút gọn mệnh đề quan hệ của câu bị động, không thể dùng phân từ đuổi “ing”.

24 tháng 3 2016

1. started
2. did/go
3.  sold/bought
4. moved
5.walked
6. stood
7. enjoyed
8. stopped
9. was
10. didn't understand
Tick cho mình nha hiuhiu

24 tháng 3 2016

startedđi/go

sold/bought

moved

walked

stood

enjoyed

stopped

was

didn't understand

24 tháng 3 2016

1.started

2.did you

3.sold and bought

4.moved

5.walked

6.standed

7.enjoyed

8.stopped

9.was a

10.didn't understand

24 tháng 3 2016

1/ started

2/ did you

3/ sold and bought

4/ moved

5/ walked

6/stander 

7/ enjoyed

8/ stopped

9/ was a

10/ didn't understand

17 tháng 4 2018

A

“cruelly” (trạng từ): một cách ác độc, một cách tàn nhẫn

Từ trái nghĩa là gently: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng

Dịch câu: Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.

1 tháng 4 2018

Đáp án A

Cruelly (adv): một cách tàn nhẫn, độc ác >< A. gently (adv): một cách dịu dàng, nhẹ nhàng.

Các đáp án còn lại:

B. cleverly (adj): một cách thông minh.

C. reasonably (adj): một cách hợp lí.

D. brutally (adj) = cruelly (adv): một cách tàn nhẫn, độc ác.

Dịch: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử tàn nhẫn với động vật.