K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2021

Trả lời :

eat => ate : ăn

drink => drank ; uống

swim => swam : bơi

sing => sang : hát

wear => wore : mặc

~~Học tốt~~

10 tháng 7 2021

1 eat -> ate   eat:ăn

2 drink -> drank   drink: uống 

3 swim -> swam   swim:bơi

4 sing ->sang   sing:hát

5 wear -> wore   wear: mặc

5 tháng 2 2021

I'm playing games in the afternoon

I eat snacks

I drink sprite

5 tháng 2 2021

1.I watch tv 

2.I eat beff

3.I drink tea

11 tháng 12 2021

python=con trăn
crocodile=con cá sấu
speak=nói
notebook=sổ hoặc sổ tay
paper=giấy
drink=uống

11 tháng 12 2021
Python: Con trăn Crocodile: Con cá sấu Speak: Nói Notebook: Quyển vở Paper: Tờ giấy Drink: Uống ( nước ) Chúc bạn học tốt!!
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Let’s play soccer.(Hãy chơi đá bóng nào.)

Let’s play soccer.(Hãy chơi đá bóng nào.)

OK. (Được thôi.)

OK. (Được thôi.)

Let’s play tag.(Hãy chơi đuổi bắt nào.)

Let’s play tag.(Hãy chơi đuổi bắt nào.)

OK. (Được thôi.)

OK. (Được thôi.)

Let’s play hopscotch.(Chơi nhảy lò cò nào.)

Let’s play hopscotch.(Chơi nhảy lò cò nào.)

OK. (Được thôi.)

OK. (Được thôi.)

Let’s play hide and seek.(Chơi trốn tìm nào.)

Let’s play hide and seek.(Chơi trốn tìm nào.)

OK. (Được thôi.)

OK. (Được thôi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

This is my umbrella,(Đây là cái ô/ dù của tôi.)

U, u, umbrella. (u, u, cái ô/ dù.)

This is my umbrella,(Đây là cái ô/ dù của tôi.)

U, u, umbrella. (u, u, cái ô/ dù.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

I want to go to the zoo.(Tôi muốn đi sở thú.)

I want to go to the zoo.(Tôi muốn đi sở thú.)

I want to go to the beach.(Tôi muốn đi đến bãi biển.)

I want to go to the beach.(Tôi muốn đi đến bãi biển.)

I want to go to the park.(Tôi muốn đi công viên.)

I want to go to the park.(Tôi muốn đi công viên.)

I want to go to the playground.(Tôi muốn đi đến sân chơi.)

I want to go to the playground.(Tôi muốn đi đến sân chơi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

I have a violin,

(Tôi có một cây đàn vĩ cầm,)

v, v, violin.

(w,w, đàn vĩ cầm.)

I have a violin,

(Tôi có một cây đàn vĩ cầm,)

v, v, violin.

(v, v, đàn vĩ cầm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Can you see the bus?(Bạn có nhìn thấy chiếc xe buýt không?)

Can you see the bus?(Bạn có nhìn thấy chiếc xe buýt không?)

Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)

Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)

Can you see the boat?(Bạn có nhìn thấy chiếc thuyền không?)

Can you see the boat?(Bạn có nhìn thấy chiếc thuyền không?)

No, I can’t.(Không, tôi không thấy.)

No, I can’t.(Không, tôi không thấy.)

Can you see the plane?(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)

Can you see the plane?(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)

Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)

Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)

Can you see the motorbike?(Bạn có nhìn thấy chiếc xe máy không?)

Can you see the motorbike?(Bạn có nhìn thấy chiếc xe máy không?)

No, I can’t.(Không, tôi không thấy.)

No, I can’t.(Không, tôi không thấy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

I have a yo-yo, y, y, yo-yo.

(Tôi có một con yo-yo, y, y, yo-yo.)

I have a yo-yo, y, y, y.

(Tôi có một con yo-yo, y, y,yo - yo.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Học sinh tự thực hiện. 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Pick up your eraser.(Nhặt cục tẩy của bạn lên.)

Pick up your eraser.(Nhặt cục tẩy của bạn lên.)

Pick up your ruler.(Nhặt cây thước kẻ của bạn lên.)

Pick up your ruler.(Nhặt cây thước kẻ của bạn lên.)

Pick up your crayon.(Nhặt bút chì màu của bạn lên.)

Pick up your crayon.(Nhặt bút chì màu của bạn lên.)

Pick up your pencil case.(Nhặt hôp bút của bạn lên.)

Pick up your pencil case.(Nhặt hôp bút của bạn lên.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Học sinh tự thực hiện. 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday.(Hôm nay là thứ Hai.)

It’s Monday.(Hôm nay là thứ Hai.)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday.(Hôm nay là thứ Ba.)

It’s Tuesday.(Hôm nay là thứ Ba.)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Wednesday.(Hôm nay là thứ Tư.)

It’s Wednesday.(Hôm nay là thứ Tư.)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Saturday. (Hôm nay là thứ Bảy.)

It’s Saturday. (Hôm nay là thứ Bảy.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Sunday. (Hôm nay là Chủ nhật.)

It’s Sunday. (Hôm nay là Chủ nhật.)