K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 8 2019

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số

Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.

29 tháng 12 2017

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “ethnic minority people”: dân tộc thiểu số

Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.

18 tháng 6 2017

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì

One’s own N: … riêng

Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng

26 tháng 2 2017

Đáp án:B

Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì

One’s own N: … riêng

Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng.

25 tháng 8 2018

Đáp án:C

Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên

Dịch: Như những dân tộc khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.

31 tháng 7 2018

Make up sentences using the words and phrases given .

1. Some/ group/ like/ the Tay, Hmong, Yao/ live/ mostly/ mountainous/ regions/ north/ .

=> Some groups like the Tay, Hmong, Yao live mostly in mountainous regions in the north.

2. " Ethnic minority peoples''/ speak/ own languages/ have/ own/ life/ customs/ and/ traditions/ .

=> "Ethnic minority people" speak their own languages and have their own life's customs and traditions.

1 tháng 8 2018

1. Some groups like the Tay, Hmong, Yao live mostly in mountainous regions in the north.

2. "Ethnic minority people" speak their own languages and have their own life's customs and traditions.

9 tháng 4 2019

Đáp án: A

11 tháng 11 2018

Đáp án: C

6 tháng 8 2017

Đáp án: D

28 tháng 6 2017

Đáp án: A