K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Vùng nào nước ta có mật độ dân số cao nhất? *

25 điểm

Tây Bắc

. Đồng bằng sông Cửu Long

Tây Nguyên

Đồng bằng sông Hồng

Câu 2. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ? *

25 điểm

53 dân tộc.

54 dân tộc.

55 dân tộc.

52 dân tộc.

Câu 3. Dân tộc nào có số dân chiếm số lượng nhiều nhất ở Việt Nam? *

25 điểm

Dân tộc Kinh.

Dân tộc Tày.

Dân tộc Thái,

Dân tộc Ơ-đu.

Câu 4. Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta? *

25 điểm

. Nông - lâm - ngư nghiệp.

. Du lịch

. CN- XD.

.Dịch vụ.

Câu 5. Cơ cấu theo tuổi của dân số, nhóm tuổi nào tăng mạnh nhất về tỉ lệ ? *

25 điểm

Nhóm từ 15- 59 tuổi, trên 60 tuổi

Nhóm từ 15 - 59 tuổi.

Nhóm từ 0 - 14 tuổi.

Nhóm > 60 tuổi.

Câu 6. Có tỉ suất sinh của nước ta là 19,9%0, tỉ suất tử là 5,6%0. Tính tí lệ (%) gia tăng dân số tự nhiên. *

25 điểm

11,1%.

0,35%.

2,55%.

1,43%.

Câu 7. Ý nào không phải là đặc điểm của nguồn lao động nước ta? *

25 điểm

Lực lượng lao động có kĩ thuật cao tập trung chủ yếu ở các thành phố.

Phân bố đồng đều trong các ngành kinh tế

Đội ngũ khoa học kĩ thuật, công nhân có tay nghề cao còn ít.

Thiếu tác phong công nghiệp, kỉ luật lao động chưa cao.

Câu 8. Đặc điểm dân cư và lao động của Việt Nam là: *

25 điểm

Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, lực lượng lao động có kĩ thuật cao tập trung chủ yếu trong các thành phố lớn.

Lao động đông, đang có xu hướng giảm dần, phân bố đồng đều trong cả nước.

Lao động đông, tăng nhanh, phân bố đồng đều trong cả nước.

Nguồn lao động không nhiều, nhưng tăng nhanh, chất lượng lao động cao, phần lớn đã qua đào tạo, phân bố không đồng đều trong cả nước.

Câu 9. Trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế quốc dân của nước ta, ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất ? *

25 điểm

Lao động trong nông - lâm - ngư nghiệp.

Lao động trong khu vực dịch vụ.

Lao động trong công nghiệp và xây dựng.

Lao động trong nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp và dịch vụ

Câu 10. Hiện nay, nhóm tuổi từ 0 - 14 ở nước ta có xu hướng: *

25 điểm

Ổn định trong cơ cấu dân số.

Giảm dần tỉ trọng trong cơ cấu dân số.

Lúc tăng, lúc giảm

Tăng dần tỉ trọng trong cơ cấu dân số.

Câu 11. Đặc điểm nào không đúng với quần cư thành thị: *

25 điểm

Thường ở khu vực xa xôi, hẻo lánh.

Thành phố là trung tâm văn hóa, kinh tế, chính trị.

Mật độ dân số rất cao

Kiểu nhà “ống” phổ biến.

Câu 12. Năm 2009, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là 14,3%0, tỉ suất tử chiếm 5,6%0. Hỏi rằng năm 2009, tỉ suất sinh của nước ta là bao nhiêu %0 ? *

25 điểm

19,9 %0.

80 %0.

2,55 %0.

8,7 %0.

Câu 13. Quá trình đô thị hoá ở nước ta không có đặc điếm: *

25 điểm

. Trình độ đô thị hoá còn thấp.

. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ, tập trung ở đồng bằng ven biển.

. Tỉ lệ dân thành thị cao

.Diễn ra với tốc độ ngày càng cao.

Câu 14. Vùng nào của nước ta không giáp biển? *

25 điểm

.Đồng bằng sông Hồng.

. Đồng bằng sông Cửu Long.

. Tây Nguyên.

. Đông Nam Bộ.

Câu 15. Điểm cực Bắc của nước ta (23°23’B) nằm ở tỉnh nào? *

25 điểm

. Quảng Ninh.

. Hà Giang.

. Lạng Sơn.

. Cao Bằng.

Câu 16. Sự chuyển dịch lao động trong các ngành kinh tế của nước ta diễn ra theo chiều hướng nào? *

25 điểm

Lao động từ khu vực sản xuất vật chất chuyển sang khu vực dịch vụ.

Lao động từ khu vực nông nghiệp chuyển sang khu vực công nghiệp.

Lao động từ khu vực nông nghiệp chuyển sang công nghiệp và từ khu vực sản xuất vật chất chuyển sang khu vực dịch vụ.

Lao động từ khu vực công nghiệp chuyển sang khu vực nông nghiệp.

Câu 17. Tình hình gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay: *

25 điểm

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm.

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng.

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng.

Câu 18. Các dân tộc sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm: *

25 điểm

Người Kinh, người Khơ-me, người Chăm, người Hoa.

Người Kinh, người Ê-đê, người Gia-rai, người Xơ-đăng.

Người Hoa, người Khơ-me, người Kinh.

Người Kinh, người Mường, người Thái, người Mông.

Câu 19. Điểm cực Tây của nước ta (22°22’Đ) nằm ờ tỉnh nào? *

25 điểm

Sơn La.

Điện Biên.

Lai Châu.

Cao Bằng.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư nước ta? *

25 điểm

Dân số đông.

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng liên tục qua các năm.

Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi.

Cơ cấu dân số trẻ và đang có xu hướng già hóa.

Câu 21: Dân cư nước ta không có đặc điểm nào sau đây? *

25 điểm

Quy mô dân số lớn

Mất cân bằng giới tính khi sinh.

Tốc độ gia tăng dân số đã giảm.

Bước đầu bước vào thời kì suy giảm dân số.

Câu 22. Tỉ lệ thiếu việc làm chiếm tỉ lệ cao ở nông thôn vì: *

25 điểm

Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.

Trình độ lao động còn hạn chế.

Tốc độ đô thị hóa còn chậm, trình độ đô thị hóa thấp.

Thời gian nông nhàn kéo dài.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? *

25 điểm

Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.

Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên.

Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.

Dồi dào

Câu 24. Hiện tại, nước ta đang phát triển trong giai đoạn “ cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là: *

25 điểm

Số người có độ tuổi từ 0 – 14 tuổi chiếm 2/3 dân số

Số trẻ sơ sinh chiếm 2/3 dân số.

Số người trong độ tuổi > 60 tuổi chiếm ½ dân số

Số người trong độ tuổi 15 – 59 tuổi chiếm 2/3 dân số

Câu 25. Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây: *

25 điểm

. Phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng.

Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

Trình độ đô thị hóa thấp.

Tỉ lệ dân thành thị giảm.

Câu 26. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến ĐBSH có mật độ dân số cao hơn ĐBSCL là: *

25 điểm

Khí hậu thuận lợi hơn.

Giao thông thuận tiện hơn.

Đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.

Lịch sử định cư lâu dài hơn.

Câu 27. Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hàng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng dân số đã giảm là do: *

25 điểm

Quy mô dân số của nước ta lớn

Tác động của quá trình công nghiệp hóa

Do phong tục tập quán tại các địa phương

Tác động của chính sách di cư

Câu 28. Nhận định nào sau đây không chính xác về phân bố dân cư nước ta? *

25 điểm

Đồng bằng tập trung khoảng 75% dân số cả nước.

Mật độ dân số nông thôn thấp hơn thành thị.

Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.

Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị.

Câu 29. Ý nào sau đây không đúng về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta: *

25 điểm

Hiện nay các vùng Tây Bắc, Tây Nguyên có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao hơn TB cả nước.

Đang có xu hướng tăng dần qua các năm.

Phân hóa rất rõ rệt giữa nông thôn và thành thị.

Có sự thay đổi theo từng thời kì lịch sử.

Câu 30. Nguyên nhân chính dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị và các khu công nghiệp thấp hơn ở nông thôn và miền núi là do: *

25 điểm

Trình độ kinh tế - xã hội cao hơn

Các dịch vụ về y tế tốt hơn.

Tập trung nhiều lao động có chuyên môn cao

Trình độ dân trí cao hơn

Câu 31. Mô tả nào sau đây đúng với hình dáng tháp tuổi của dân số VN hiện nay? *

25 điểm

Đáy tháp đang thu hẹp dần, thân tháp phình to và đỉnh tháp mở rộng hơn.

Đáy tháp mở rộng, thân tháp và đỉnh tháp thu hẹp.

Đáy tháp thu hẹp dần, thân tháp phình to và đỉnh tháp thu hẹp.

Đáy tháp đang mở rộng dần, thân tháp phình to và đỉnh tháp mở rộng hơn.

Câu 32. Nguyên nhân chính dẫn tới tỉ lệ sinh nước ta giảm mạnh là: *

25 điểm

Thực hiện tốt kế hoạch hóa gia đình

Độ tuổi kết hôn tăng lên.

Chất lượng dịch vụ y tế được nâng cao.

Các loại bệnh dịch được kiểm soát tốt

Câu 33. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị nước ta là: *

25 điểm

Nông – lâm – NN và du lịch.

Công nghiệp và Dịch vụ

Công nghiệp và Nông – lâm - NN

Khai thác và chế biến thực phẩm

Câu 34. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn nước ta là: *

25 điểm

Công nghiệp và Dịch vụ

NN và Dịch vụ

Nông – lâm - NN

Du lịch

Câu 35. Dòng nào sau đây nói đúng về sự khác nhau giữa quần cư nông thôn (QCNT) và quần cư đô thị (QCĐT): *

25 điểm

Nhà cửa trong QCĐT phân tán trong không gian hơn QCNT

Mật độ dân số ở QCĐT thấp hơn QCNT

Hoạt động kinh tế chủ yếu của QCĐT là công nghiệp, dịch vụ còn QCNT là nông nghiệp

Hoạt động kinh tế chủ yếu của QCNT là dịch vụ còn QCĐT là nông nghiệp

Câu 36. Phương án nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư, xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng? *

25 điểm

Là vùng đông dân, mật độ dân số thấp nhất cả nước.

Là vùng đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước.

Là vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất cả nước.

Là vùng thưa dân, mật độ dân số thấp nhất cả nước.

Câu 37. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do *

25 điểm

có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.

trồng lúa nước cần nhiều lao động.

vùng mới được khai thác gần đây.

có nhiều trung tâm công nghiệp.

Câu38 . Dân tộc nào có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước? *

25 điểm

Thái

Kinh (Việt)

Chăm

Tày

Câu 39. Giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta vì *

25 điểm

chủ yếu lao động tập trung ở thành thị

chất lượng lao động không được nâng cao

mức thu nhập của người lao động thấp

nguồn lao động dồi dào nhưng nền kinh tế chưa phát triển

Câu 40: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả. *

25 điểm

Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

Chất lượng cuộc sống của người dân tăng.

Hiện tượng ô nhiễm môi trường giảm.

Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội ổn định.

0
I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?A.15 dân tộcB.Trên 30 dân tộcC.25 dân tộcD.20 dân tộcCâu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta làA.Đông Nam BộB.Đồng bằng sông HồngC.Bắc Trung BộD.Tây nguyênCâu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ởA.    thành thịB.     đồng bằngC.    đồi núiD.    nông thôn.Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động...
Đọc tiếp

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?

A.15 dân tộc

B.Trên 30 dân tộc

C.25 dân tộc

D.20 dân tộc

Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A.Đông Nam Bộ

B.Đồng bằng sông Hồng

C.Bắc Trung Bộ

D.Tây nguyên

Câu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ở

A.    thành thị

B.     đồng bằng

C.    đồi núi

D.    nông thôn.

Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là

A.có nhều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp

B.Tỉ lẹ lao động làm việc ở thành thị cao

C.Năng suất lao động cao

D.Đông, chất lượng ngày càng nâng cao.

Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới không thể hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu theo

A.lao động

B.ngành

C.lãnh thổ

D.thành phần kinh tế

Câu 6. Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta tập trung ở

A.Tây Nguyên

B.Trung du miền núi Bắc Bộ

C.Bắc Trung Bộ

D.Đông Nam Bộ

Câu 7. Ngành kinh tế nào sau đây có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế xã hội và giữ gìn môi trường sinh thái?

A.Thủy sản

B.Nông nghiêp

C.Lâm nghiệp

D.Du lịch.

Câu 8. Hai tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta hiện nay là

A.Kiên Giang và Long An

B.Đồng Tháp và An Giang

C.Cà Mau và An Giang

D.Ninh Thuận và Bình Thuận

Câu 9. Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là:

     A. Phả Lại, Phú Mĩ, Bà Rịa.        

     B. Uông Bí, Cà Mau, Sơn La

     C. Ninh Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.             

      D. Phả Lại, Trị An, Cà Mau.

Câu 10.  Tại sao vận tải đường ống đang ngày càng phát triển :

     A.Vì vận chuyển đường ống nhanh,an toàn, hiệu quả.

     B. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu mỏ.

     C. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu khí.

     D. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển kinh tế.

Câu 11: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng

            A. thứ hai thế giới                     B. thứ nhất thế giới.                  .

            C. thứ  ba thế giới.                    D.thứ nhất thế giới.

Câu 12. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta?

            A. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)

            B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

            C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

            D. Hàng nông – lâm - thủy sản

Câu 13.  Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là

A. Chịu tác động rất lớn của biển

B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình    

C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ                     

D. Chịu ảnh hưởng mạnh của mạng lưới thủy văn

Câu 14. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm:

A. Đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.

B. Giải quyết những hạn chế và phát huy thế mạnh của vùng về tài nguyên.

C. Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.

D. Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – nghiệp ở BTB không mang lại ý nghĩa:

A. Giúp đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.

B. Tạo cơ sở để phát huy thế mạnh của vùng.

C. Thúc đẩy vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.

D. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

Câu 16. Ý nào sau đây không phải  là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

     A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.                    

     B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.

     C.Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển

     D.Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước  ta.       

Câu 17. Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?

     A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.      

     B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.

     C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. 

     D. giữ mực nước ngầm.

Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

     A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.              

     B. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.

     C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.

     D. Số dân vào loại trung bình.

Câu 19. Khó khăn về tự nhiên nào đã hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. có mùa đông quá lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

B. có nhiều đồng cỏ nhưng quy mô nhỏ.

C. công tác vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ khó khăn.

D. nhu cầu thị trường không lớn.

Câu 20: Đất nông nghiệp ở ĐBSH ngày càng thu hẹp do:

A. Dân số đông và gia tăng nhanh

B. Đất được dùng để xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

C.Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.

D. Đất lâm nghiệp ngày một tăng.

2
24 tháng 8 2021

Dài quá tách ik bn

24 tháng 8 2021

không cần làm hết đâu ạ, cậu biết câu nào thì làm ạ. Mình không tách được á

 

                     Môn Địa 9 nha mn1. Nước ta có kết cấu dân số trẻ , thể hiện như thế nào ?2. Trung du và miền núi phía bắc là địa bàn cư trú của các dân tộc nào 3. Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam ( năm 1999 ) dân tộc (kinh) có số dân đông nhất chiếm khoản bao nhiêu % ?4. Người Kinh (Việt) có địa bàn cư trú ở đâu ?5. Số dân nước ta đến năm 2019 ?6. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở dân cư nông thôn ? 7,...
Đọc tiếp

                     Môn Địa 9 nha mn
1. Nước ta có kết cấu dân số trẻ , thể hiện như thế nào ?
2. Trung du và miền núi phía bắc là địa bàn cư trú của các dân tộc nào 
3. Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam ( năm 1999 ) dân tộc (kinh) có số dân đông nhất chiếm khoản bao nhiêu % ?
4. Người Kinh (Việt) có địa bàn cư trú ở đâu ?
5. Số dân nước ta đến năm 2019 ?
6. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở dân cư nông thôn ? 
7, Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng là do nguyên nhân nào ?
8 Vùng kinh nào không giáp biển ? 
9 Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm nào ?
10 Trong các nhân tố kinh tế - xã hội , nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển nông nghiệp ? 
11 Ý nào KHÔNG thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta ?

1
19 tháng 10 2021

ai chỉ e với huhu

 

18 tháng 11 2018

- Vùng đồng bằng ven biển:

      + Phân bố dân cư, dân tộc: Chủ yếu là người Kinh, một bộ phận nhỏ là người Chăm. Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố, thị xã. + Hoạt động kinh tế: Hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.

- Vùng đồi núi phía tây:

      + Phân bố dân cư, dân tộc: Chủ yếu là các dân tộc: Cơ-tu, Ra-glai, Ba-na, Ê-đê,... Mật độ dân số thấp. Tỉ lệ hộ nghèo còn khá cao.

      + Hoạt động kinh tế: Chăn nuôi gia súc lớn (bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp.

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?15 dân tộcTrên 30 dân tộc25 dân tộc20 dân tộcCâu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta làĐông Nam BộĐồng bằng sông HồngBắc Trung BộTây nguyênCâu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ởA.    thành thịB.     đồng bằngC.    đồi núiD.    nông thôn.Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta làcó...
Đọc tiếp

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?

15 dân tộc

Trên 30 dân tộc

25 dân tộc

20 dân tộc

Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Hồng

Bắc Trung Bộ

Tây nguyên

Câu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ở

A.    thành thị

B.     đồng bằng

C.    đồi núi

D.    nông thôn.

Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là

có nhều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp

Tỉ lẹ lao động làm việc ở thành thị cao

Năng suất lao động cao

Đông, chất lượng ngày càng nâng cao.

Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới không thể hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu theo

lao động

ngành

lãnh thổ

thành phần kinh tế

Câu 6. Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta tập trung ở

Tây Nguyên

Trung du miền núi Bắc Bộ

Bắc Trung Bộ

Đông Nam Bộ

Câu 7. Ngành kinh tế nào sau đây có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế xã hội và giữ gìn môi trường sinh thái?

Thủy sản

Nông nghiêp

Lâm nghiệp

Du lịch.

Câu 8. Hai tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta hiện nay là

Kiên Giang và Long An

Đồng Tháp và An Giang

Cà Mau và An Giang

Ninh Thuận và Bình Thuận

Câu 9. Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là:

     A. Phả Lại, Phú Mĩ, Bà Rịa.        

     B. Uông Bí, Cà Mau, Sơn La

     C. Ninh Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.             

      D. Phả Lại, Trị An, Cà Mau.

Câu 10.  Tại sao vận tải đường ống đang ngày càng phát triển :

     A.Vì vận chuyển đường ống nhanh,an toàn, hiệu quả.

     B. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu mỏ.

     C. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu khí.

     D. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển kinh tế.

Câu 11: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng

            A. thứ hai thế giới                     B. thứ nhất thế giới.                  .

            C. thứ  ba thế giới.                    D.thứ nhất thế giới.

Câu 12. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta?

            A. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)

            B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

            C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

            D. Hàng nông – lâm - thủy sản

Câu 13.  Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là

A. Chịu tác động rất lớn của biển

B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình    

C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ                     

D. Chịu ảnh hưởng mạnh của mạng lưới thủy văn

Câu 14. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm:

A. Đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.

B. Giải quyết những hạn chế và phát huy thế mạnh của vùng về tài nguyên.

C. Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.

D. Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – nghiệp ở BTB không mang lại ý nghĩa:

A. Giúp đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.

B. Tạo cơ sở để phát huy thế mạnh của vùng.

C. Thúc đẩy vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.

D. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

Câu 16. Ý nào sau đây không phải  là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

     A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.                    

     B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.

     C.Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển

     D.Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước  ta.       

Câu 17. Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?

     A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.      

     B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.

     C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. 

     D. giữ mực nước ngầm.

Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

     A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.              

     B. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.

     C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.

     D. Số dân vào loại trung bình.

Câu 19. Khó khăn về tự nhiên nào đã hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. có mùa đông quá lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

B. có nhiều đồng cỏ nhưng quy mô nhỏ.

C. công tác vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ khó khăn.

D. nhu cầu thị trường không lớn.

Câu 20: Đất nông nghiệp ở ĐBSH ngày càng thu hẹp do:

A. Dân số đông và gia tăng nhanh

B. Đất được dùng để xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

C.Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.

D. Đất lâm nghiệp ngày một tăng.

1
24 tháng 8 2021

Tham khảo: https://hoidap247.com/cau-hoi/2285773

1.   Các dân tộc ít người chủ yếu sinh sống ở đâu? 2.   Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là? 3.   Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng tập trung chủ yếu ở vùng nào? 4.   Các ngành dịch vụ có vai trò quan trọn như thế nào 5.   Cơ cấu của ngành dịch vụ bao gồm những ngành nào? 6.   Vùng trung du và miền núi bắc bộ gồm bao nhiêu tỉnh? 7.   Kể tên các tỉnh vùng trung du và miền núi bắc bộ 8.   Các...
Đọc tiếp

1.   Các dân tộc ít người chủ yếu sinh sống ở đâu?

2.   Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là?

3.   Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng tập trung chủ yếu ở vùng nào?

4.   Các ngành dịch vụ có vai trò quan trọn như thế nào

5.   Cơ cấu của ngành dịch vụ bao gồm những ngành nào?

6.   Vùng trung du và miền núi bắc bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

7.   Kể tên các tỉnh vùng trung du và miền núi bắc bộ

8.   Các trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta là trung tâm nào?

9.   Loại  hình GTVT nào mới xuất hiện trong thời gian gần đây?

10.                     Trở ngại của việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta.

11.                     Thành phần kinh tế nào giúp cho nội thương phát triển?

12.                     Kể tên những địa điểm du lịch tự nhiên được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.

13.                     Các hoạt động dịch vụ tạo ra những mối liên hệ nào?

14.                     Hoạt động nội thương ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào?

15.                      Nước ta chủ yếu buôn bán với thị trường nào?

 

0
NG
28 tháng 10 2023

Đặc điểm và sự phân bố các dân tộc ở Việt Nam:

Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc khác nhau. Tuy nhiên, dân tộc Kinh chiếm phần lớn dân số, chiếm khoảng 85-90% dân số tổng cộng. Các dân tộc thiểu số khác bao gồm: Tày, Thái, Mường, Khmer, Nùng, H'Mông, Dao, và nhiều dân tộc khác. Đặc điểm của các dân tộc này bao gồm văn hóa, truyền thống, ngôn ngữ, và trang phục riêng biệt. Các dân tộc thiểu số thường tập trung ở vùng núi và miền núi hẻo lánh, trong khi dân tộc Kinh phân bố rộng rãi trên toàn quốc, chủ yếu ở vùng đồng bằng và các thành phố lớn.

NG
28 tháng 10 2023

Đặc điểm về tình hình gia tăng dân số ở Việt Nam và sự phân bố dân cư:

- Tình hình gia tăng dân số ở Việt Nam đã trải qua các giai đoạn khác nhau. Trong thập kỷ gần đây, tỷ lệ tăng dân số đã giảm đi do các chính sách hạn chế sự sinh sản. Tuy nhiên, dân số vẫn đang tiếp tục tăng, và Việt Nam là một trong các quốc gia có dân số trẻ đông và gia tăng nhanh nhất ở khu vực Đông Nam Á.

- Sự phân bố dân cư ở Việt Nam có sự chênh lệch giữa các vùng miền. Miền Bắc và miền Trung thường có dân số thưa thớt hơn so với miền Nam. Các thành phố lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có dân số đông đúc hơn so với các vùng quê. Sự chênh lệch này đặc biệt rõ rệt trong việc phát triển kinh tế, với các khu vực đô thị phát triển mạnh mẽ, trong khi vùng nông thôn vẫn đối mặt với nhiều khó khăn.

1 tháng 3 2016

-Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc Việt (kinh) chiếm 86,2%, dân tộc ít người chiếm 13,8%

-Mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng, thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, quần cư, phong tục, tập quán…. Làm cho nền văn hoá Việt Nam thêm phong phú giàu bản sắc.

-Trong cộng đồng các dân tộc nước ta, dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông dân, chiếm tỉ lệ 86,2% dân số cả nước. Đây là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước, trong các nghề thủ công tinh xảo và có truyền thống về nghề biển v.v người Việt sống chủ yếu trong các ngành nông nghiệp, dịch vụ, khoa  học kỹ thuật.

Ví dụ : Học sinh tự cho ví dụ đúng (về tiếng nói, trang phục, lễ hội…)