K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2021

ở quận khác cũng được ạ 

1 tháng 5

mình ko ở Quận trong hà nội mà mình đang ở bình dương bạn ạ

17 tháng 12 2021

1.1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)

a. To be: am/ is/ are

(+) S + am/ is/ are …

Ex: She (be) …is…… a student.

(-) S + am/ is/ are + not…

(?) Am/ Is/ Are + S + …

b. Ordinary Verbs

(+) S + V s/ es …

Ex: He (go) …goes … to school every day

(-) S + do/ does + not + verb– inf.

Ex: I do not go to school./ He does not go to school.

(?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.

Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?

  • Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …

1.2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)

(+) S + am/ is/ are + V – ing …

(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …

(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.

  • Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.

1.3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)

(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …

(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …

(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.

Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.

- Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …

2. Comparative of adjectives (so sánh của tính từ)

2.1. Comparative: (so sánh hơn)

- Short adjs: Adj.- er + than

- Long adjs: More + adj. + than

2.2. Superlatives: (so sánh nhất )

- Short adjs: The + adj + est …

- Long adjs: The most + adj…

3. Exclamatory sentence (câu cảm thán)

+ What + a/ an + adj + sing. Noun !

Ex: This room is very dirty à What a dirty room !

+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )

Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures !

+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được)

Ex: The milk is sour àWhat sour milk !

- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.

4. Hỏi và trả lời về khoảng cách:

Q: How far is it from...... to...?

A: It's ( about ) + khoảng cách.

5. Hỏi và trả lời về phương tiện:

How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)

6. Hỏi và trả lời về nơi chốn:

Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +...+ nơi chốn.

7. Hỏi và trả lời về lý do:

Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... because + S + V + lý do.

8. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:

How often + do/ does + S + V – inf...?

S + adv. + V.........

  • Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...

9. Hỏi và trả lời về thời gian:

* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.

  • Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.
  • Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.
  • Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ

* Hỏi giờ của các hành động What time + do/ does + S + V – inf...?

S + V(s/es) + at + giờ.

10. Hỏi và trả lời về số lượng:

Q1: How many + N s + do/ does + S + V– inf...?.

Q2: How many + N s + are there +............ -?

A: There is/ are + số đếm + N(s)

S + V + số đếm + N(s)

11. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi:

What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?

S + V...

12. Hỏi và trả lời về giá cả:

How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?

N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền

13. Hỏi về thời gian:

When + do/ does + S + V ( bare – inf )...?

S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng , năm)

14. Trạng từ thường diễn:

always, usually, often, sometimes never... đứng trước động từ thương, đứng sau động từ tobe

15. Would you + to – inf/ Noun...?

16. Is there a/ an...? Are there any...?

17. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...

18. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?

19. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?

20. I'd + to – inf = I want + to – inf...

21. Enjoy + V- ing = + V- ing/ to- inf...

22. Should + V– inf. = Ought to + V– inf

23. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):

Number + sing. N = Compound adjective.

Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.

24. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
­

  • So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
  • So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
  • So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
  • So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.

­Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.

He works more hours than his wife.

His wife works fewer hours than he.

Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.

I drink less tea than Lan.

Lan drinks more tea than I

- Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about

lên gg tra nhiều đề lắm 

17 tháng 12 2021

What are you doing ?

Do you i-cream ?

Do you full color ?

HT

17 tháng 12 2021

lên gu gồ nha bn

10 tháng 10 2016

VI

56. B

57.A

58. B

59. A

60. C ( Mình hk chắc lắm)

61. C

62. A ( Mình hk chắc)

63. B

64. C

65. C

VIII:

71,72,74: True

73,75: False

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)

1. A. Breakfast     B. Teacher       C. East        D. Please

2. A. Children      B. Church       C. Headache    D. Beach

3. A. See         B. Salt         C. Small       D. Sugar

4. A. Mother       B. Thirteen      C. Father       D. Then

II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)

1. Phuong doesn’t football and …… Mai.

  A. so is         B. so does      C. does so      D. neither does

2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.

  A. so           B. too          C. neither       D. either

3.The dirt from vegetables can make you ……...

  A. bored        B. tired         C. sick         D. well

4. You must do your homework more ……. in the future.

  A. careful       B. care         C. careless      D. carefully

5. You should ……. early if you want to do morning exercise.

  A. get up       B. getting up      C. to get up     D. to getting up

6. Hoa is a ….. worker.

  A. hardly       B. hard          C. more hard     D. most hard

7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..

  A. bore        B. bored          C. boring       D. boredom

8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .

  A. to eat       B. eating          C. eat         D. to eating

III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)

1. He (wash)………………………….the dishes everyday.

2. We (play)…………………………volleyball tomorrow

3. She (not watch) …………………TV last night.

4. ……… they (go) …………………….to school now?

IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)

1. I/not /read books

…………………………………………………………………………………….

2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.

…………………………………………………………………………………….

3. Mai/prefer/meat/fish.

…………………………………………………………………………………….

4 They/prefer/listen/music/watch/TV

…………………………………………………………………………………….

5 He/do/homework/last night.

…………………………………………………………………………………….

5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.

…………………………………………………………………………………….

V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)

In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.

Questions:

1. Did most people have a TV set in 1960s?

………………………………………………………………………………

2.How long did they watch TV programs?

………………………………………………………………………………

3. What might the children do?

………………………………………………………………………………

4. What might the older people do?

………………………………………………………………………………

16 tháng 5 2019

có đáp án luôn ko bạn

1 tháng 11 2016

MIK CHƯA KIỂM TRA.SORRYvui

24 tháng 12 2019

tại sao hả chị Linh?

24 tháng 12 2019

Vì chụy có việc....OK

Ẻm có ko???? Cho chụy xin

29 tháng 12 2020

mik thi rồi nhưng lỡ làm mất rồi

29 tháng 12 2020

bạn có thể viết câu hỏi cho mik đc ko ... mik đg cần ôn mai mik thi rồi