K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2021

lạnh-mátt

thế  thui  khó  quá

25 tháng 10 2021

a) buốt , lạnh

b) gió thu

c) phòng ngủ

25 tháng 10 2021

 viet mot doan van ngan noi ve motnguoi do co y chi nghi luc nen da vuoc qua nhieu thu thach dat duoc thanh cong

20 tháng 11 2023

loading... 

Đây bạn có thể tự chọn từ phù hợp 

20 tháng 11 2023

coi trọng, trân quý, quý trọng, chú trọng, kính trọng

9 tháng 12 2017

1. Dễ tính, hiền lành...

2. ác, xấu tính, ác độc,...

a) Hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu, đôn hậu, ...

b) Xấu : xấu xa, độc ác, tàn nhẫn, ác tâm, ác ý, ...

30 tháng 4 2018

các từ đồng nghĩa của các từ là:

hoa - bông

bát- chén

bắt nạt- ăn hiếp

xấu hổ - thẹn

mênh mông- bao la

chót vót-  Hùng vĩ, Chon von ,Sừng sững 

lấp lánh- óng ánh

vắng vẻ -  thưa thớt

đông vui - Nhộn nhịp, Tấp nập, Đông đúc ,Vui nhộn

mơ ước - ước muốn, mong ước

30 tháng 4 2018

hoa : bông

bát : tô

bắt nạt : ăn hiếp

xấu hổ : ngại ngùng

mênh mông  : bát ngát

chót vót : ngất ngưỡng

lấp lánh : long lanh

vắng vẻ : vắng tanh

đông vui : đông đúc

mơ ước : ước ao

Hok tốt ~~

15 tháng 8 2018

-Chăm chỉ,chăm học, học tập,học hành, học hỏi, học việc, học nghề, học,..........

-Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, nghĩ ngợi, nhã nhặn,cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v…

- Vừa bước vào tiểu học, em bỡ ngỡ núp sau áo mẹ.

- Sau 1 hồi nghĩ ngợi, cuối cùng em cũng giải được bài toán khó.

- Làm bài toán này thật dễ dàng.

Tk cho mn nha!

15 tháng 12 2018
  • có hại, độc hại, nguy hiểm nghiêm trọng, cấp tính, nghiêm trọng, lý, antiochos, quan trọng, bất lợi, đau đớn, không may.
31 tháng 12 2017

a) nhóm1:giỏi,cừ, khá,tài

nhóm 2:kém,đuối,thường,xoàng

b)nhóm 1:ít,hiếm,1 ít

nhóm 2:nhiều ,ối,khối

c) nhóm 1:nóng,bức

nhóm 2:lạnh,giá

24 tháng 12 2023

đẹp ko mọi người

 

 

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.

0