K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. Let’s look at the sea.

(Hãy nhìn ra biển.)

b. Let’s look at the sail.

(Hãy nhìn cánh buồm đi.)

c. Let’s look at the sand.

(Hãy nhìn bãi cát.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a.

A: Pass me the juice, please.

(Làm ơn cho tôi nước trái cây.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b.

A: Pass me the jam, please.

(Đưa cho tôi ít mứt, làm ơn.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. A: What can you see?

(Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)

   B: I can see a road.

(Mình có thể nhìn thấy một con đường.)

b. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a rainbow.

(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)

c. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a river.

(Tôi có thể nhìn thấy một con sông.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a.

A: Can you draw a van?

B: No, I can’t.

b.

A: Can you draw a volleyball?

B: Yes, I can.

c.

A: Can you draw a football?

B: Yes, I can.

d.

A: Can you draw a village?

B: No, I can’t.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

a.

A: Bạn có thể vẽ một chiếc xe tải?

B: Không, tôi không thể.

b.

A: Bạn có thể vẽ một quả bóng chuyền?

B: Có, tôi có thể.

c.

A: Bạn có thể vẽ một quả bóng đá không?

B: Có chứ, tôi có thể.

d.

A: Bạn có thể vẽ một ngôi làng?

B: Không, tôi không thể.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 1

1. Is he flying a kite? - Yes, he is.

(Anh ấy đang thả diều à? - Đúng vậy.)

2. Is she playing with a dog? - No, she isn’t.

(Cô ấy đang chơi với một con chó nhỉ ? - Không, không phải vậy.)

3. Is he riding a bike? - Yes, he is.

(Anh ấy đang đi xe đạp phải không? - Đúng rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a.

A: What’s she doing?

(Cô ấy đang làm gì vậy?)

B: She’s answering a question.

(Cô ấy đang trả lời một câu hỏi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b.

A: What’s he doing?

(Anh ấy đang làm gì vậy?)

B: He’s doing a quiz.

(Anh ấy đang làm một câu đố.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 1

a. The pasta is yummy.

(Mì ống ngon.)

b. The pizza is yummy.

(Bánh pizza ngon.)

c. The popcorn is yummy.

(Bắp rang bơ ngon.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a.

A: Is there a box?

(Có một chiếc hộp à?)

B: Yes, there is.

(Có, có đấy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b.

A: Is there an ox?

(Có con bò đực nào không?)

B: No, there isn’t. There is a fox.

(Không, không có. Có một con cáo thôi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a.

A: Do you like a zebra? (Bạn có thích con ngựa vằn không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, tôi có thích. / Không, tôi không.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b.

A: Do you like a zebu? (Bạn có thích con bò không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, tớ không.)