K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8

much dành cho danh từ ko đếm đc, many dành cho danh từ đếm đc

 

 

13 tháng 8

many dành cho những danh từ có thể đếm được

much dành cho những danh từ không đếm được. 

 

10 tháng 12 2021

how much

10 tháng 12 2021

how much

V. Hoàn thành câu với How much hoặc How many. (Complete the sentences with How much or How many.)1_________________  milk have we got? 2. ________________ bread do we need?3. ________________ brothers do you have?4. ________________ seasons are there in a year?5. ________________ cars are there in the garage?6. ________________ salt do you add to the soup?7. ________________  bikes are there in the garden?8. ________________ classes do you have this week?9. ________________ students are...
Đọc tiếp

V. Hoàn thành câu với How much hoặc How many. (Complete the sentences with How much or How many.)

1_________________  milk have we got?

2. ________________ bread do we need?

3. ________________ brothers do you have?

4. ________________ seasons are there in a year?

5. ________________ cars are there in the garage?

6. ________________ salt do you add to the soup?

7. ________________  bikes are there in the garden?

8. ________________ classes do you have this week?

9. ________________ students are there on your course?

10.________________ time do you need to finish your homework?

VI. Điền vào mỗi khoảng trống một giới từ chỉ thời gian: at, in, hoặc on. (Fill in the gaps with a prep of time: at, in or on.)

1. I have lunch_____ 12.30 p.m. I always go out _____ Friday nights.

2. Henry's birthday is______ October. Mammoths lived ______  the Ice Age.

3. My dad comes home _____ lunchtime. Mum always reads stories _____bedtime.

4. My family gets together_____ dinner time. Justin Bieber was born____ March 1, 1994.

5. Leaves turn red, gold and brown ______ autumn. Lots of people go shopping_______ Christmas time.

VII. Điền vào mỗi khoảng trống với một giới từ chỉ nơi chốn: at, in, hoặc on. (Fill in the gaps with a prep of place: at, in or on.)

1. I can't sleep       _______   the bus. I read about it________ the newspaper.

2. She grew up_____ a farm. The cookies are ____ the jar. He went for a swim ______ the river.

3. The dog's sleeping the carpet. Do you live _______ a house or an apartment?

4. The information is_____ the top of the page. My daughter keeps her money _____ a piggy bank.

5. The two main bedrooms are ________ the ground floor.

.................................

4
24 tháng 1

VI. Time prepositions:

1. at / on
2. in / during
3. at / at
4. at / on
5. in / at

VII. Place prepositions:

1. on / in
2. on / in / in
3. on / in / in
4. on / in
5. on

30 tháng 6

V. Hoàn thành câu với How much hoặc How many. (Complete the sentences with How much or How many.)

1________How much_________  milk have we got?

2. _________How much_______ bread do we need?

3. ___________How many_____ brothers do you have?

4. _________How many  _______ seasons are there in a year?

5. ________How many________ cars are there in the garage?

6. __________how much______ salt do you add to the soup?

7. ________how many________  bikes are there in the garden?

8. __________how many______ classes do you have this week?

9. ________How many________ students are there on your course?

10._____How much___________ time do you need to finish your homework?

2 tháng 8 2021

1. many

2. any

3. much

4. some

5. a 

2 tháng 8 2021

1. How______many____books are there in your bag?

2. There isn't____any______milk in the fridge.

3. How_____much_____sugar do you need for your tea, Mum?

4. We need to buy_____some_____new furniture for the house.

5. There is_____a_____big cave in this area. 

4 tháng 8 2021

many

any

much

some

a

4 tháng 8 2021

1 many

2 any

3 much

4 some

5 a

23 tháng 6 2019

1. Little/ A little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have little money, not enough to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. Few/ A few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

3. Some / Any

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies.

(Tôi có một ít kẹo)

“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và

câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf.

(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

4. Many, much

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left.

(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.

(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

23 tháng 6 2019

1. Little/ A little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have little money, not enough to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. Few/ A few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

3. Some / Any

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies.

(Tôi có một ít kẹo)

“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và

câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf.

(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

4. Many, much

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left.

(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.

(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

5. A lot of/ lots of

“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu

khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”.

Ví dụ:

1. We have spent a lot of money.

(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)

2. Lots of information has been revealed.

(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)

23 tháng 11 2016

Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh - VietJack

23 tháng 11 2016

Nêu cách sử dụng much/many, little/few

18 tháng 12 2020

CHỌN A,B,C HOẶC D

HOW ........................................ KILOS OF MEAT DO YOU WANT ?

A. MUCH

B. MANY 

C. LONG

D. OFTEN

18 tháng 12 2020

CHỌN A,B,C HOẶC D

HOW ........................................ KILOS OF MEAT DO YOU WANT ?

A. MUCH

B. MANY 

C. LONG

D. OFTEN

Bài tập cách sử dụng A, An, Some, Any, Many, Much lớp 7 có đáp án

29 tháng 11 2021

thanks bn

27 tháng 1 2018

-How many students are there in your class?(Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?)
There are eleven.(Có 11.)
-How many loaves of bread do you want?(Chị muốn mua mấy ổ bánh mỳ?)
I want one, please.(Tôi muốn một ổ.)
-How many eggs does he need?(Anh ấy cần bao nhiêu trứng?)
He needs a dozen.(Anh ấy cần một tá.)
-How much money is there in the wallet?(Có bao nhiêu tiền ở trong ví?)
There is $200.(Có 200 đô.)
-How much bread is there?(Có bao nhiêu bánh mì ở đó?)
There are two loaves.(Có 2 ổ)
-How much rice does she need?(Cô ấy cần bao nhiều gạo)
She needs five kilos.(Cô ấy cần 5 cân.)
-How much beef do you want?(Bạn cần bao nhiêu thịt bò?)
One pound, please.(Một cân Anh. (= 0,454 kg))
-How much is a tube of toothpaste?(Bao nhiêu tiền một tuýp kem đánh răng?)
It is fifteen thousand dong.(Nó có giá 15 nghìn đồng.)
-How much are two bottles of water?(Bao nhiêu tiền hai chai nước?)
They are ten thousand dong.(Chúng có giá 10 nghìn đồng)
-How much do these oranges cost?(Những quả cam này giá bao nhiêu?)
They cost twenty-five thousand dong.(Chúng có giá 25 nghìn đồng.)
-How much does a bowl of noodles cost?(Một bát mì giá bao nhiêu?)
It costs thirty thousand dong.(Nó có giá 30 nghìn đồng.)