K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2016

B1 . 

a) 60,05

b) 102,007

c) 702,03

B2 . 6,31 ; 6,301 ; 6,2031 ; 6,103 ; 6,0321 ; 6,031

B3 .

a) 8 , 9, 10 , 11 , 12 , ...

b) 40,2 ; 40,3 ; 40,4 ; ... ; 41,7 ; 41,8 ; 41,9 ; 42,0 .

c) y = 0,123 ; 0, 456 ; 0,789 ; ...

k mình nha !!!

11 tháng 8 2016

mấy cái này dễ mà bạn. đây chỉ là bài toán đơn giản của lớp 5 thui mà

11 tháng 8 2016

Khó lắm hay sao mà hỏi

9 tháng 11 2019
Đọc số Viết số Số gồm có
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai 18 072 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư 170 394 1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục, 4 đơn vị
Chín trắm nghìn tám trăm bảy mưới mốt 900 871 9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi 7 501 820 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm 204 705 600 2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm
27 tháng 10 2017

Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị: 2386

b) Một nghìn, năm chục: 1050

c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị: 3907

d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục: 1720

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1050; 1720; 2386; 3907.

28 tháng 7 2017
Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
25734 2 5 7 3 4 Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư
80201 8 0 2 0 1 Tám mươi nghìn hai trăm linh một
47032 4 7 0 3 2 Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn
80407 8 0 4 0 7 Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy
20006 2 0 0 0 6 Hai mươi nghìn không trăm linh sáu

Viết các số thập phân gồm:

- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507

- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167

- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056

8 tháng 11 2021

30,507

203,167

0,018

55,1056

 

13 tháng 11 2018
Đọc số Viết số Số gồm có
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm 468 135 4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bảy trăm linh bốn 5 254 704 5 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai 12 090 002 1 chục triệu, 2 triệu, 9 chục nghìn, 2 đơn vị
 
26 tháng 8 2023

A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)


B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)


C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)


D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)

26 tháng 8 2023

A.7,9

B.36,57

C.52,047

D.306,0009

2 tháng 10 2017
Số thập phân gồm Viết số
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. 51,84
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. 102,639
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. 7,025
Không đơn vị ; một phần trăm. 0,01
13 tháng 5 2021
Số thập phân gồm hai mươi ba đơn vị ,bốn phần nghìn