K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2021

\(N\left(V\right)\\ Cr\left(III\right)\\ Zn\left(II\right)\\ SO_3\left(II\right)\\ K\left(I\right)\\ Si\left(IV\right)\\ Mn\left(VII\right)\\ Ag\left(I\right)\)

2 tháng 12 2021

 

30 tháng 10 2021

Câu 1)

Zn trong ZnO là hóa trị II

S trong SO2 là hóa trị IV

N trong NO2 là hóa trị IV

Câu 2)

      I    II                  IV   II

A. H2SO3           C.  MnO2

      V  II                   III  I

B. N2O5             D. PH3

14 tháng 10 2021

a) Fe(II)           c) Fe(III)           e) N(V)          g) Ba(II)

b) S(IV)           d) Al(III)           f) Cu(II)          h) K(I)

16 tháng 12 2021

Al2O3 : Al hóa trị III

SO3 : S hóa trị VI

H2SO4 : SO4 hóa trị II

Fe2(SO4)3 : Fe hóa trị III, SO4 hóa trị II

MgO : Mg hóa trị II 

NH3 : N hóa trị III

16 tháng 12 2021

Al hóa trị III

S hóa trị VI

H hóa trị I

Fe hóa trị III

Mg hóa trị II

N hóa trị III

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.       8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl      P(V) và O      S(IV) và O      Cu(II) và S(II)      K và OH      Ca và CO3      Fe(III) và SO4      Na và PO4        9. Xác...
Đọc tiếp

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

 

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

 

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

 

 

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

 

 

 

2

Na2O

 

 

 

3

Ba2CO3

 

 

 

4

ZnCl2

 

 

 

5

Mg2O

 

 

 

     

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4

 

2
7 tháng 12 2021

Câu 11:

\(a,Na_2O,MgO,SO_2,Al_2O_3,P_2O_5,CuO,CaO\\ b,KCl,BaCl_2,FeCl_3,ZnCl_2\\ c,Na_2SO_4,Al_2\left(SO_4\right)_3,CuSO_4,FeSO_4,ZnSO_4\)

7 tháng 12 2021

Câu 7:

\(a,\) Gọi hóa trị Fe,Cu,SO4 trong các HC lần lượt là x,y,z(x,y,z>0)

\(Fe_1^xCl_3^I\Rightarrow x=I\cdot3=3\Rightarrow Fe\left(III\right)\\ Fe_1^xO_1^{II}\Rightarrow x=II\cdot1=2\Rightarrow Fe\left(II\right)\\ Cu_2^yO_1^{II}\Rightarrow y=\dfrac{II\cdot1}{2}=1\Rightarrow Cu\left(I\right)\\ Cu_1^y\left(NO_3\right)_2^I\Rightarrow y=I\cdot2=2\Rightarrow Cu\left(II\right)\\ Na_2^I\left(SO_4\right)_1^z\Rightarrow z=I\cdot2=2\Rightarrow SO_4\left(II\right)\)

\(b,\) Gọi hóa trị S,N trong các HC lần lượt là a,b(a,b>0)

\(S_1^aO_3^{II}\Rightarrow a=II\cdot3=6\Rightarrow S\left(VI\right)\\ H_2^IS_1^a\Rightarrow a=I\cdot2=2\Rightarrow S\left(II\right)\\ N_2^bO_1^{II}\Rightarrow b=\dfrac{II\cdot1}{2}=1\Rightarrow N\left(I\right)\\ N_1^bO_1^{II}\Rightarrow b=II\cdot1=2\Rightarrow N\left(II\right)\\ N_1^bO_2^{II}\Rightarrow b=II\cdot2=4\Rightarrow N\left(IV\right)\\ N_2^bO_5^{II}\Rightarrow b=\dfrac{II\cdot5}{2}=5\Rightarrow N\left(V\right)\)

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.       8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl      P(V) và O      S(IV) và O      Cu(II) và S(II)      K và OH      Ca và CO3      Fe(III) và SO4      Na và PO4        9. Xác...
Đọc tiếp

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

 

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

 

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

 

 

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

 

 

 

2

Na2O

 

 

 

3

Ba2CO3

 

 

 

4

ZnCl2

 

 

 

5

Mg2O

 

 

 

     

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4

 

 

1
5 tháng 12 2021

Bài 11:

a,Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaOb,KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2c,Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4a,Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaOb,KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2c,Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4

Câu C mình nghĩ nên đổi C→CuC→Cu thì sẽ đc CuSO4