K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cho các phép lai (P) giữa các cây tứ bội sau đây: (I) AAaaBBbb x AAAABBBb                      (II) AaaaBBBB x AaaaBBbb (III) AaaaBBbb x AAAaBbbb                      (IV) AAaaBbbb x AAaaBBbb Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Nếu một cặp gen qui định một cặp tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn thì có bao nhiêu phát biểu sau đây là...
Đọc tiếp

Cho các phép lai (P) giữa các cây tứ bội sau đây:

(I) AAaaBBbb x AAAABBBb                      (II) AaaaBBBB x AaaaBBbb

(III) AaaaBBbb x AAAaBbbb                      (IV) AAaaBbbb x AAaaBBbb

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Nếu một cặp gen qui định một cặp tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn thì có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về kết quả ở đời F1 của các phép lai trên?

(1) Có 2 phép lai cho có 12 kiểu gen.

(2) Có 3 phép lai cho có 2 kiểu hình.

(3) Có 3 phép lai không xuất hiện kiểu hình lặn về cả hai tính trạng.

(4) Phép lai 4 cho số loại kiểu gen và số loại kiểu hình nhiều nhất trong các phép lai.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

1
11 tháng 3 2019

Đáp án C

- Kết quả các phép lai:

+ (I) AAaaBBbb  x AAAABBBb → (AAAA, AAAa, AAaa)(BBBB, BBBb, BBbb, Bbbb)

→ Số KG = 3 x 4 = 12 KG và số KH = 1 x 1 = 1 kiểu hình.

+ (II) AaaaBBBB x AaaaBBbb  → (AAaa, Aaaa, aaaa)(BBBB, BBBb, BBbb)

→ Số KG = 3 x 3 = 9 KG và số KH = 2 x 1 = 2 KH.

+ (III)  AaaaBBbb x AAAaBbbb → (AAAa, AAaa, Aaaa)(BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb)

→ Số KG = 3 x 4 = 12 KG và số KH = 1 x 2 = 2 KH.    

+ (IV) AAaaBbbb x AAaaBBbb → (AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa)(BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb)

→ Số KG = 5 x 4 = 20 KG và số KH = 2 x 2 = 4 KH.

- Từ kết quả các phép lai, ta thấy:

(1) Đúng: (I), (III)

(2) Sai: chỉ có 2 (III), (IV)

(3) đúng: chỉ có phép lai (IV) xuất hiện aaaabbbb vì đều tạo ra các giao tử aaaa và bbbb tương ứng

(4) đúng:  có 20KG và 4KH

15 tháng 3 2017

Đáp án C

I. AAaaBbbb x aaaaBBbb à (1AAAA: 4AAaa: 1aaaa)(1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

II. AAaaBBbb x AaaaBbbb à (1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa)(1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

III. AaaaBBBb x AaaaBbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb)

IV. AaaaBBbb x AaaaBbbb. à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

Các đáp án thỏa mãn là: I, IV

9 tháng 9 2017

Đáp án C

I. AAaaBbbb x aaaaBBbb à (1AAAA: 4AAaa: 1aaaa)(1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

II. AAaaBBbb x AaaaBbbb à (1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa)(1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

III. AaaaBBBb x AaaaBbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb)

IV. AaaaBBbb x AaaaBbbb. à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

Các đáp án thỏa mãn là: I, IV.

24 tháng 6 2019

Đáp án C

I. AAaaBbbb x aaaaBBbb à 3x4 = 12KG; 4KH

II. AAaaBBbb x AaaaBbbb à 4x4 = 16KG; 4KH

III. AaaaBBBb x AaaaBbbb. à 3x3 = 9KG; 2KH

IV. AaaaBBbb x AaaaBbbb. à 3x4 = 12KG; 4KH

5 tháng 3 2018

Chọn B

8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 = (1 : 2 : 1) ×  (1 : 4 : 1).

Tỉ lệ phân li kiểu gen 1 : 2 : 1 thì có các phép lai:

Aaaa × Aaaa  Bbbb × Bbbb.

AAAa × AAAa  BBBb × BBBb.

AAAa × Aaaa  BBBb × Bbbb.

Tỉ lệ phân li kiểu gen 1 : 4 : 1 thì có các phép lai là:

AAaa × aaaa BBbb × bbbb

AAaa × AAAA  AAaa × AAAA.

Vậy trong các phép lai trên, phép lai thỏa mãn tỉ lệ kiểu gen (1 : 2 : 1) × (1 : 4 : 1) là phép lai II và IV.

20 tháng 5 2018

Đáp án C

Có 3 phép lai cho đời con có 4 kiểu hình là các phép lai I, II, III.

Phép lai I: AAaaBbbb x AAaaBbbb

→ 2.2 = 4 kiểu hình.

Phép lai II: AaaaBbbb x AAaaBbbb

→ 2.2 = 4 kiểu hình.

Phép lai III: Aaaabbbb x AaaaBbbb

→ 2.2 = 4 kiểu hình.

Phép lai IV: AAAaBbbb x AaaaBBBB

→ 1.1 = 1 kiểu hình.

Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây: 1. AAaaBBbb x AAAABBBb                                       2. AaaaBBbb x AaaaBBbb 3. AaaaBBbb x AAAaBbbb                                   4. AAAaBBbb x Aaaabbbb 5. AAaaBBbb x AAaabbbb. Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong...
Đọc tiếp

Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:

1. AAaaBBbb x AAAABBBb                                       2. AaaaBBbb x AaaaBBbb

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb                                   4. AAAaBBbb x Aaaabbbb

5. AAaaBBbb x AAaabbbb.

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau bao nhiêu kết luận đúng?

Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:

1. AAaaBBbb x AAAABBBb                                       2. AaaaBBbb x AaaaBBbb

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb                                   4. AAAaBBbb x Aaaabbbb

5. AAaaBBbb x AAaabbbb.

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau bao nhiêu kết luận đúng?

A.1

B.2

C.3

D.4

1
22 tháng 4 2019

Đáp án A

1. AAaaBBbb x AAAABBBb à (1AAAA: 4AAAa: 1AAaa) (1/12 BBBB:            5/12BBBb: 5/ 12 BBbb: 1/12Bbbb)

2. AaaaBBbb x AaaaBBbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1/36 BBBB: 8/36 BBBb: 18/36 BBbb: 8/36 Bbbb: 1/36 bbbb)

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/12 BBBb: 5/12 BBbb: 5/12 Bbbb: 1/12 bbbb)

4. AAAaBBbb x Aaaabbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/6 BBbb: 4/6 Bbbb: 1/6 bbbb)

5. AAaaBBbb x AAaabbbb. à (1/36 AAAA: 8/36AAAa: 18/36 AAaa: 8/36 Aaaa: 1/36aaaa) (1BBbb: 4Bbbb: 1bbbb)

1. 2 phép lai cho 9 kiểu gen 4 kiểu hình. à sai

2. 3 phép lai cho 2 kiểu hình. à sai

3. 2 phép lai cho 15 kiểu gen 4 kiểu hình. à đúng

4. 2 phép lai cho 12 kiểu gen 2 kiểu hình. à sai

11 tháng 5 2017

Đáp án C

Tỉ lệ 4:2:2:1:1:2:2:1:1 = (1: 2: 1) x (1: 2: 1)

1. AAAABbbb x AAaaBBbb à (1AAAA: 4 AAAa: 1AAaa) x (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb) à loại

2. Aaaabbbb x Aaaabbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) x bbbb à loại

3. AAAaBbbb x AaaaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận

4. AaaaBbbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBbb: 2Bbbb: 1bbbb) à nhận

5. AAAaBBbb x aaaaBBbb à (1AAaa: 1Aaaa) x (1BBBB: 8BBBb: 18BBbb: 8Bbbb: 1bbbb) à loại

6. AaaaBbbb x AAAaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận

24 tháng 4 2018

Đáp án C

Tỉ lệ 4:2:2:1:1:2:2:1:1 = (1: 2: 1) x (1: 2: 1)

1. AAAABbbb x AAaaBBbb à (1AAAA: 4 AAAa: 1AAaa) x (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb) à loại

2. Aaaabbbb x Aaaabbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) x bbbb à loại

3. AAAaBbbb x AaaaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận

4. AaaaBbbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBbb: 2Bbbb: 1bbbb) à nhận

5. AAAaBBbb x aaaaBBbb à (1AAaa: 1Aaaa) x (1BBBB: 8BBBb: 18BBbb: 8Bbbb: 1bbbb) à loại

6. AaaaBbbb x AAAaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận

6 tháng 10 2018

Đáp án C

Tỉ lệ 4:2:2:1:1:2:2:1:1 = (1: 2: 1) x (1: 2: 1)

1. AAAABbbb x AAaaBBbb à (1AAAA: 4 AAAa: 1AAaa) x (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb) à loại

2. Aaaabbbb x Aaaabbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) x bbbb à loại

3. AAAaBbbb x AaaaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận

4. AaaaBbbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBbb: 2Bbbb: 1bbbb) à nhận

5. AAAaBBbb x aaaaBBbb à (1AAaa: 1Aaaa) x (1BBBB: 8BBBb: 18BBbb: 8Bbbb: 1bbbb) à loại

6. AaaaBbbb x AAAaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận

1 tháng 1 2019

(1) AAaaBBbb X AAAABBBb

   ó (AAaa X AAAA)(BBbb X BBBb)

   G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA)][(1BB : 4Bb : Ibb)(lBB : lBb)]

   F1 có kiểu gen = [1 : 4 : 1][1 : 5 : 5 : 1] = 20 : 20 : 5 : 5 : 5 : 5 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai (giả thuyết cho kết quả khác)

   (2) AaaaBBBB X AaaaBBbb

   ó (Aaaa X Aaaa)(BBBB X BBbb)

   G: [(lAa: laa)(lAa : laa)][(lBB)(lBB : 4Bb : lbb)]

   F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng

   (3) AaaaBBbbxAAAaBbbb (giải như trên)

   à F1: kiểu gen  8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.

   (4) AAAaBbbb X AAAABBBb

à F1 có kiểu gen  8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1=> sai.

   (5) AAAaBBbb X Aaaabbbb. (giải như trên)

   ó (AAAa X Aaaa)(BBbb X bbbb)

   G: [(lAa : laa)(l Aa : laa)][(lBB : 4Bb : lbb)(lbb)]

   à F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng

   (6) AAaaBBbb x AAaabbbb à F1: kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.

   Vậy: C đúng