K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2019

Đáp án: C Cấu trúc: What percent/percentage of sth = bao nhiêu phần trăm…

18 tháng 5 2017

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc:

Many +danh từ đếm được số nhiều = nhiều người / cái gì

Much + danh từ không đếm được = nhiều cái gì

Danh từ "people" là danh từ đếm được số nhiều nên lượng từ phải là "many" mới chính xác.

Dịch nghĩa: Tại Canada nhiều người nói tiếng Anh vì họ cũng đến từ nước Anh nhiều năm trước.

Sửa lỗi: much => many

          B. Because = Bởi vì

Đây là từ nối thể hiện mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.

          C. also = cũng

          D. many = nhiều

Danh từ “years” là danh từ đếm được số nhiều nên sử dụng lượng từ "many" là chính xác.

24 tháng 8 2019

Chọn B

“who” là mệnh xđề quan hệ thay thế cho người. Trong câu này nó thay thế cho “people” ở phía trước

25 tháng 6 2017

Đáp án A.

A. competitors(n): đối thủ

B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh

C. competes (v): cạnh tranh

D. competitions (n): cuộc thi

Dịch nghĩa:  Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22?

13 tháng 11 2017

Đáp án A.

rough(adj): thô

roughly(adv): thô lỗ

roughing(v): làm dựng lên

roughen(v): làm thô

Dịch nghĩa: Bạn có thể tính toán sơ qua cuộc thám hiểm sa mạc của chúng ta có thể tốn bao nhiêu không?

9 tháng 10 2019

Chọn A       Cấu trúc “be to blame for: là nguyên nhân chịu trách nhiệm cho việc gì.”

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa.

24 tháng 11 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự tùy thuộc vào                  dependant (n): người sống dựa (vào người khác)

dependent (a): tùy thuộc, dựa vào                  independent (a): độc lập, không tuỳ thuộc vào

Tạm dịch: Số tiền Sarah kiếm được tuỳ thuộc vào giá cô ấy bán.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 12 2017

                               Câu đề bài: Anh ấy đã cố thuyết phục bạn bao nhiêu, xin đừng_____________ .

Đáp án B: đầu hàng

Các đáp án còn lại:

A. từ bỏ                       B. sắp đặt                  D. mang tới

To give up (doing sth): từ bỏ làm việc gì;

To give in to sb/sth: đầu hàng trước ai/ cái gì.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.Question 23: How much/ How many1. How many time do you spend learning English everyday?A. How many              B. do                         C. learning                   D. everyday2. How much books are there in your bag?A. How much              B. books                    C. there                       D. bag3. How many sugar do you need for your tea,...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 23: How much/ How many

1. How many time do you spend learning English everyday?

A. How many              B. do                         C. learning                   D. everyday

2. How much books are there in your bag?

A. How much              B. books                    C. there                       D. bag

3. How many sugar do you need for your tea, Mum?

A. How many              B. sugar                     C. do you                    D. for

4. How many water do you drink a day?

A. How many              B. water                     C. drink                       D. a

5. How many is this an English book?

A. How many              B. is                           C. an                           D. English book

1
9 tháng 1 2022

1. How many time do you spend learning English everyday?

A. How many➜how much              B. do                         C. learning                   D. everyday

2. How much books are there in your bag?

A. How much➜how many              B. books                    C. there                       D. bag

3. How many sugar do you need for your tea, Mum?

A. How many➜how much               B. sugar                     C. do you                    D. for

4. How many water do you drink a day?

A. How many➜how much              B. water                     C. drink                       D. a

5. How many is this an English book?

A. How many➜how much                B. is                    C. an                           D. English book