K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2020

Câu 1: B

Câu 2: C

29 tháng 10 2021

B

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:A. IB. III, IIC. I, IIID. I, IICâu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:A. Cl, H, O, CB. CO2, Cl2, H2, O2C. C, Cl2, H2, O2D. CO2, Cl, H, O2Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùngA. khối lượngB. số protonC. số nơtronD. cả A, B, CCâu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:A. hợp chấtB. chấtC. đơn...
Đọc tiếp

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:

A. I

B. III, II

C. I, III

D. I, II

Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B. CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. khối lượng

B. số proton

C. số nơtron

D. cả A, B, C

Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:

A. hợp chất

B. chất

C. đơn chất

D. hỗn hợp

Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

A. M(NO3)3

B. M2(NO3)2

C. MNO3

D. M2NO3

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:

A. số proton bằng số nơtron

B. số proton bằng số electron

C. số nowtron bằng số electron

D. số proton bằng số electron bằng số nơtron

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:

Al + S −to→ Al2S3

NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl

K + H2O → KOH + H2

Fe + Cl2 −to→ FeCl3

Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl.

Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.

Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.

Câu 5:

Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).

Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.

(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).
giải thik cho em nhé

3
12 tháng 7 2021

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:

A. I

B. III, II

C. I, III

D. I, II

Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B. CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. khối lượng

B. số proton

C. số nơtron

D. cả A, B, C

Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:

A. hợp chất

B. chất

C. đơn chất

D. hỗn hợp

Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

A. M(NO3)3

B. M2(NO3)2

C. MNO3

D. M2NO3

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:

A. số proton bằng số nơtron

B. số proton bằng số electron

C. số nowtron bằng số electron

D. số proton bằng số electron bằng số nơtron

12 tháng 7 2021

Câu 1 :

\(2Al+3S\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2S_3\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)

Câu 2 : Cái này có sẵn dạng trình bày trong SGk, anh chỉ ghi CT thoi nhé !

\(CaO,AlCl_3,\)

Câu 3 : 

\(M_{H_2O}=2+16=18\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Al_2O_3}=24\cdot2+16\cdot3=102\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Mg_3\left(PO_4\right)_2}=24\cdot3+\left(31+64\right)\cdot2=262\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17\cdot2=74\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

13 tháng 12 2021

Câu 1: 

* Hợp chất: \(H_2SO_4\)\(CO_2\)\(SO_3\)\(NaCl\)\(NO_2\)\(KMnO_4\)

* Đơn chất: \(S\)\(Cu\)\(N_2\)\(H_2\)\(Cl_2\)\(Fe\)\(O_3\)

Câu 2: 

PTK:

\(H_2SO_4:1.2+32.1+16.4=98\left(đvC\right)\)

\(CO_2:12.1+16.2=44\left(đvC\right)\)

\(SO_3:32.1+16.3=80\left(đvC\right)\)

\(N_2:14.2=28\left(đvC\right)\)

\(Na_2O:23.2+16.1=62\left(đvC\right)\)

\(Cl_2:35,5.2=71\left(đvC\right)\)

Câu 3: 

PTHH:

a) \(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)

b) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)

c) \(8Al+3Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}4Al_2O_3+9Fe\)

d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

13 tháng 12 2021

câu 1;

hợp chất;h2so4, co2, so3, nacl, no2, kmn0

đơn chát còn lại

13 tháng 12 2021

 

1)

Đơn chấtS,Cu,N2,H2, Cl2, Fe, O3, O2
Hợp chấtH2SO4; CO2; SO3; NaCl; NO2; KMnO4

 

2) PTKH2SO4 = 1.2 + 32.1 + 16.4 = 98 (đvC)

PTKCO2 = 12.1 + 16.2 = 44 (đvC)

PTKSO3 = 32.1 + 16.3 = 80 (đvC)

PTKN2 = 14.2 = 28(đvC)

PTKNa2O = 23.2 + 16.1 = 62(đvC)

PTKCl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)

3)

a) \(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)

b) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)

c) \(8Al+3Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}4Al_2O_3+9Fe\)

d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

 

Câu 19a) Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: CaSO4b) Cho các công thức hóa học: Na; Fe; Cl2; H2O; CO2; S, SO3.- Chất nào là đơn chất? Gọi tên các đơn chất đó.- Chất nào là hợp chất? Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất đó.Câu 20: Xác định hoá trị của các nguyên tố Mg, N có trong hợp chất sau: MgO; NH3 biết O hóa trị II và H hóa trị I. Câu21: a) Nguyên tố hoá học là gì?b) Gọi tên các nguyên tố có...
Đọc tiếp

Câu 19

a) Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: CaSO4

b) Cho các công thức hóa học: Na; Fe; Cl2; H2O; CO2; S, SO3.

- Chất nào là đơn chất? Gọi tên các đơn chất đó.

- Chất nào là hợp chất? Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất đó.

Câu 20: Xác định hoá trị của các nguyên tố Mg, N có trong hợp chất sau: MgO; NH3 biết O hóa trị II và H hóa trị I.

 

Câu21:

a) Nguyên tố hoá học là gì?

b) Gọi tên các nguyên tố có kí hiệu hoá học sau: O, N, H, C

Câu 22 :Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt.

a.     Tính khối lượng của nguyên tử theo amu.

b.     Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X và cho biết nguyên tố X nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

 sos mấy bạn ơi. help me với:((((

0

Còn bài ở trên kìa em uwiii:D

17 tháng 9 2019

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Dãy chất nào dưới đây là đơn chấtA. O2, SO2, Fe.              B. H2, Cu, ZnO.             C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.Câu 12. Dãy chất nào dưới đây là hợp chấtA. O2, SO2, Fe.              B. H2O, CuCl2, ZnO.     C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.Câu 13. Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất            A. H2O, Na, K2O, HCl                                               B. Ba, O2, Fe, Cu, H2.            C. H2SO4,...
Đọc tiếp

Câu 11. Dãy chất nào dưới đây là đơn chất

A. O2, SO2, Fe.              B. H2, Cu, ZnO.             C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.

Câu 12. Dãy chất nào dưới đây là hợp chất

A. O2, SO2, Fe.              B. H2O, CuCl2, ZnO.     C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.

Câu 13. Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất

            A. H2O, Na, K2O, HCl                                               B. Ba, O2, Fe, Cu, H2.

            C. H2SO4, NaCl, Mg, Cl2                                            D. H2, O2, HCl, CaO, H2O

Câu 14. CTHH nào sau đây viết đúng

            A. CaO                        B. FeOH                                 C. HCl2                       D. Fe3(SO4)2

Câu 15. Phân tử khối của hợp chất FeO là?

A. 80 đvC.                     B. 160đvC.                    C. 81 đvC.                     D. 72 đvC.

Câu 16. Tìm CTHH của hợp chất gồm 50% S và 50% O. Biết khối lượng mol của hợp chất là 64g.

            A. SO2.                        B. SO3.                        C. H2SO4.                    D. SO4.

1
5 tháng 1 2022

11C

12B

13B

14A

15D

16A

29 tháng 7 2021

Câu 15 : Dãy các chất nào sau đây là bazo : 

A HCl , H2SO4

B Na2SO4 , KCl

C SO2 , CuO

D NaOH , Fe(OH)3

Câu 16 : Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo 

A CO2

B MgO

C Na2O

D NaCl

Câu 17 : Chất nào sau đây là muối ?

A Al2(SO4)3

B HCl

C Fe2O3

D Mg(OH)2

 Chúc bạn học tốt