K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Ear (n)Early (adj)Earn (v)
Earth (n)Ease (n)(v)Easily (adv)
East (adj)Eastern (adj)Easy (adj)(adv)
Eat (v)Economics (n)Economy (n)
Edge (n)(v)Editor (n)Education (n)
Educational (adj)Effect (n)(v)Effective (adj)
Effectively (adv)Efficiency (n)Efficient (adj)
Effort (n)Egg (n)Election (n)
Electrical (adj)Electronic (adj)Elevator (n)
Embarrassed (adj)Emergency (n)Emotion (n)
Emotional (adj)Emphasis (n)Emphasize (v)
Employ (v)Employee (n)Employer (n)
Employment (n)Empty (adj)(v)Enable (v)
Encourage (v)Encouraging (adj)End (n)(v)
Energy (n)Engage (v)Engine (n)
Engineer (n)(v)Engineering (n)Enhance (v)
Enjoy (v)Enough (adj)(adv)Ensure (v)
Enter (v)Entertainment (n)Enthusiasm (n)
Entire (adj)Entrance (n)Entry (n)
Environment (n)Environmental (adj)Equal (adj)(n)(v)
Equally (adv)Equipment (n)Equivalent (adj)(n)
Error (n)Escape (n)(v)Especially (adv)
Essay (n)Essentially (adv)Establish (v)
Establishment (n)Estate (n)Estimate (n)(v)
Even (adj)(adv)Evening (n)Event (n)
Eventually (adv)Ever (adv)Every (adj)
Everywhere (adv)Evidence (n)Exact (adj)(v)
Exactly (adv)Exam (n)Examination (n)
Examine (n)Example (n)Excellent (adj)
Exchange (n)(v)Excitement (n)Exciting (adj)
Excuse (n)(v)Exercise (n)(v)Exist (v)
Existing (adj)Exit (n)(v)Expand (v)
Expect (v)Expensive (adj)Experience (n)(v)
Experienced (adj)Expert (n)(adj)Explain (v)
Explanation (n)Explore (v)Expose (v)
Express (v)(adj)Expression (n)Extend (v)
Extension (n)Extent (n)External (adj)
Extra (n)(adj)Extreme (n)(adj)Extremely (adv)
Eye (n)(v)
16 tháng 2 2020

Tổng hợp nhanh 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E đầy đủ nhất không thể bỏ qua

each det., pro(n) /i:tʃ/ mỗi

each other (also one another) pro(n) nhau, lẫn nhau

ear (n) /iə/ tai

early adj., (adv) /´ə:li/ sớm

earn (v) /ə:n/ kiếm (tiền), giành (phần thưởng)

earth (n) /ə:θ/ đất, trái đất

ease (n) (v) /i:z/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu

east (n)adj., (adv) /i:st/ hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, ở phía đông

eastern (adj) /’i:stən/ đông

easy (adj) /’i:zi/ dễ dàng, dễ tính, ung dung

easily (adv) /’i:zili/ dễ dàng

eat (v) /i:t/ ăn

economic (adj) /¸i:kə´nɔmik/ (thuộc) Kinh tế

economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ sự tiết kiệm, sự quản lý kinh tế

edge (n) /edӡ/ lưỡi, cạnh sắc

edition (n) /i’diʃn/ nhà xuất bản, sự xuất bản

editor (n) /´editə/ người thu thập và xuất bản, chủ bút

educate (v) /’edju:keit/ giáo dục, cho ăn học; rèn luyện

educated (adj) /’edju:keitid/ được giáo dục, được đào tạo

education (n) /,edju:’keiʃn/ sự giáo dục, sự rèn luyện (kỹ năng)

effect (n) /i’fekt/ hiệu ứng, hiệu quả, kết quả

effective (adj) /’ifektiv/ có kết quả, có hiệu lực

effectively (adv) /i’fektivli/ có kết quả, có hiệu lực

efficient (adj) /i’fiʃənt/ có hiệu lực, có hiệu quả

efficiently (adv) /i’fiʃəntli/ có hiệu quả, hiệu nghiệm

effort (n) /´efə:t/ sự cố gắng, sự nỗ lực

e.g. abbr. Viết tắt của cụm từ La tinh exempli gratia (for example)

egg (n) /eg/ trứng

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E

either det., pro (n) (adv) /´aiðə/ mỗi, một; cũng phải thế

elbow (n) /elbou/ khuỷu tay

elderly (adj) /´eldəli/ có tuổi, cao tuổi

elect (v) /i´lekt/ bầu, quyết định

election (n) /i´lekʃən/ sự bầu cử, cuộc tuyển cử

electric (adj) /ɪˈlɛktrɪk/ (thuộc) điện, có điện, phát điện

electrical (adj) /i’lektrikəl/ (thuộc) điện

electricity (n) /ilek’trisiti/ điện, điện lực; điện lực học

electronic (adj) /ɪlɛkˈtrɒnɪk , ˌilɛkˈtrɒnɪk/ (thuộc) điện tử

elegant (adj) /´eligənt/ thanh lịch, tao nhã

element (n) /ˈɛləmənt/ yếu tôd, nguyên tố

elevator (n) (NAmE) /ˈɛləˌveɪtər/ máy nâng, thang máy

else (adv) /els/ khác, nữa; nếu không

elsewhere (adv) /¸els´wɛə/ ở một nơi nào khác

email (also e-mail) (n) (v) /’imeil/ thư điện tử; gửi thư điện tử

embarrass (v) /im´bærəs/ lúng túng, làm ngượng nghịu; làm rắc rối, gây khó khăn

embarrassing (adj) /im´bærəsiη/ làm lúng túng, ngăn trở

embarrassed (adj) /im´bærəst/ lúng túng, bối rối, ngượng; mang nợ

embarrassment (n) /im´bærəsmənt/ sự lúng túng, sự bối rối

emerge (v) /i´mə:dʒ/ nổi lên, hiện ra; nổi bật lên

emergency (n) /i’mз:dЗensi/ tình trạng khẩn cấp

emotion (n) /i’moƱʃ(ә)n/ xự xúc động, sự cảm động, mối xác cảm

emotional (adj) /i´mouʃənəl/ cảm động, xúc động, xúc cảm; dễ cảm động, dễ xúc cảm

emotionally (adv) /i´mouʃənəli/ xúc động

emphasis (n) /´emfəsis/ sự nhấn mạnh, tầm quan trọng

emphasize (BrE also -ise) (v) /ˈɛmfəˌsaɪz/ nhấn mạnh, làm nổi bật

empire (n) /’empaiə/ đế chế, đế quốc

employ (v) /im’plɔi/ dùng, thuê ai làm gì

unemployed (adj) /¸ʌnim´plɔid/ thất nghiệp; không dùng, không sử dụng được

employee (n) /¸emplɔi´i:/ người lao động, người làm công

employer (n) /em´plɔiə/ chủ, người sử dụng lao động

employment (n) /im’plɔimənt/ sự thuê mướn

unemployment (n) /’Δnim’ploimзnt/ sự thất nghiệp, nạn thất nghiệp

empty adj., (v) /’empti/ trống, rỗng; đổ, dốc; uống, làm cạn

enable (v) /i’neibl/ làm cho có thể, có khả năng; cho phép ai làm gì

encounter (v) (n) /in’kautә/ chạm chán, bắt gặp; sự chạm trán, sự bắt gặp

encourage (v) /in’kΔridЗ/ động viên, ủng hộ, giúp đỡ, làm can đảm, mạnh dạn

encouragement (n) /in´kʌridʒmənt/ niềm cổ vũ, động viên, khuyến khích, sự làm can đảm

end (n) (v) /end/ giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt

in the end cuối cùng, về sau

ending (n) /´endiη/ sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối, kết cục

enemy (n) /’enәmi/ kẻ thù, quân địch

energy (n) /ˈɛnərdʒi/ năng lượng, nghị lực, sinh lực

engage (v) /in’geidʤ/ hứa hẹn, cam kết, đính ước

engaged (adj) /in´geidʒd/ đã đính ước, đã hứa hôn; đã có người

engine (n) /en’ʤin/ máy, động cơ

engineer (n) /endʒi’niər/ kỹ sư

engineering (n) /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư

enjoy (v) /in’dЗoi/ thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng, có được

enjoyable (adj) /in´dʒɔiəbl/ thú vị, thích thú

enjoyment (n) /in´dʒɔimənt/ sự thích thú, sự có được, được hưởng

enormous (adj) /i’nɔ:məs/ to lớn, khổng lồ

enough det., pro (n) (adv) /i’nʌf/ đủ

enquiry (also inquiry especially in NAmE) (n) /in’kwaiәri/ sự điều tra, sự thẩm vấn

ensure (v) /ɛnˈʃʊər , ɛnˈʃɜr/ bảo đảm, chắc chắn

enter (v) /´entə/ đi vào, gia nhập

entertain (v) /,entə’tein/ giải trí, tiếp đón, chiêu đãi

entertaining (adj) /,entə’teiniɳ/ giải trí

entertainer (n) /¸entə´teinə/ người quản trò, người tiếp đãi, chiêu đãi

entertainment (n) /entə’teinm(ə)nt/ sự giải trí, sự tiếp đãi, chiêu đãi

enthusiasm (n) /ɛnˈθuziˌæzəm/ sự hăng hái, sự nhiệt tình

enthusias (adj) /ɛnˌθuziˈæstɪk/ hăng hái, say mê, nhiệt tình

entire (adj) /in’taiə/ toàn thể, toàn bộ

entirely (adv) /in´taiəli/ toàn vẹn, trọn vẹn, toàn bộ

entitle (v) /in’taitl/ cho tiêu đề, cho tên (sách); cho quyền làm gì

entrance (n) /’entrəns/ sự đi vào, sự nhậm chức

entry (n) /ˈɛntri/ sự ghi vào sổ sách, sự đi vào, sự tiếp nhận (pháp lý)

envelope (n) /’enviloup/ phong bì

environment (n) /in’vaiərənmənt/ môi trường, hoàn cảnh xung quanh

environmental (adj) /in,vairən’mentl/ thuộc về môi trường

equal adj., (n) (v) /´i:kwəl/ ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang

equally (adv) /’i:kwзli / bằng nhau, ngang bằng

equipment (n) /i’kwipmənt/ trang, thiết bị

equivalent adj., (n) /i´kwivələnt/ tương đương; từ, vật tương đương

error (n) /’erə/ lỗi, sự sai sót, sai lầm

escape (v) (n) /is’keip/ trốn thoát, thoát khỏi; sự trốn thoát, lỗi thoát

especially (adv) /is’peʃəli/ đặc biệt là, nhất là

essay (n) /ˈɛseɪ/ bài tiểu luận

essential adj., (n) /əˈsɛnʃəl/ bản chất, thực chất, cốt yếu; yếu tố cần thiết

essentially (adv) /e¸senʃi´əli/ về bản chất, về cơ bản

establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ lập, thành lập

estate (n) /ɪˈsteɪt/ tài sản, di sản, bất động sản

estimate (n) (v) /’estimit – ‘estimeit/ sự ước lượng, đánh giá; ước lượng, đánh giá

etc. (full form et cetera) /et setərə/ vân vân

euro (n) /´ju:rou/ đơn vị tiền tệ của liên minh châu Âu

even (adv)., (adj) /’i:vn/ ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng

evening (n) /’i:vniɳ/ buổi chiều, tối

event (n) /i’vent/ sự việc, sự kiện

eventually (adv) /i´ventjuəli/ cuối cùng

ever (adv) /’evә(r)/ từng, từ trước tới giờ

every det. /’evәri/ mỗi, mọi

everyone (also everybody) pro(n) /´evri¸wʌn/ mọi người

everything pro(n) /’evriθiɳ/ mọi vật, mọi thứ

everywhere (adv) /´evri¸weə/ mọi nơi

evidence (n) /’evidəns/ điều hiển nhiên, điều rõ ràng

evil adj., (n) /’i:vl/ xấu, ác; điều xấu, điều ác, điều tai hại

ex- prefix tiền tố chỉ bên ngoài

exact (adj) /ig´zækt/ chính xác, đúng

exactly (adv) /ig´zæktli/ chính xác, đúng đắn

exaggerate (v) /ig´zædʒə¸reit/ cường điệu, phóng đại

exaggerated (adj) /ig’zædЗзreit/ cường điệu, phòng đại

exam (n) /ig´zæm/ viết tắt của Examination (xem nghĩa phía dưới)

examination /ig¸zæmi´neiʃən/ (n) sự thi cử, kỳ thi

examine (v) /ɪgˈzæmɪn/ thẩm tra, khám xét, hỏi han (thí sinh)

example (n) /ig´za:mp(ə)l/ thí dụ, ví dụ

excellent (adj) /ˈeksələnt/ xuất sắc, xuất chúng

except prep., conj. /ik’sept/ trừ ra, không kể; trừ phi

exception (n) /ik’sepʃn/ sự trừ ra, sự loại ra

exchange (v) (n) /iks´tʃeindʒ/ trao đổi; sự trao đổi

in exchange (for) trong việc trao đổi về

excite (v) /ik’sait/ kích thích, kích động

exciting (adj) /ik´saitiη/ hứng thú, thú vị

excited (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/ bị kích thích, bị kích động

excitement (n) /ik´saitmənt/ sự kích thích, sự kích động

exclude (v) /iks´klu:d/ ngăn chạn, loại trừ

excluding prep. /iks´klu:diη/ ngoài ra, trừ ra

excuse (n) (v) /iks´kju:z/ lời xin lỗi, bào chữa; xin lỗi, tha thứ, tha lỗi

executive (n) (adj) /ɪgˈzɛkyətɪv/ sự thi hành, chấp hành; (thuộc) sự thi hành, chấp hành

exercise (n) (v) /’eksəsaiz/ bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E

exhibit (v) (n) /ɪgˈzɪbɪt/ trưng bày, triển lãm; vật trưng bày, vật triển lãm

exhibition (n) /ˌɛksəˈbɪʃən/ cuộc triển lãm, trưng bày

exist (v) /ig’zist/ tồn tại, sống

existence (n) /ig’zistəns/ sự tồn tại, sự sống

exit (n) /´egzit/ lỗi ra, sự đi ra, thoát ra

expand (v) /iks’pænd/ mở rộng, phát triển, nở, giãn ra

expect (v) /ik’spekt/ chờ đợi, mong ngóng; liệu trước

expected (adj) /iks´pektid/ được chờ đợi, được hy vọng

unexpected (adj) /¸ʌniks´pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên

unexpectedly (adv) /’Δniks’pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên

expectation (n) /,ekspek’tei∫n/ sự mong chờ, sự chờ đợi

expense (n) /ɪkˈspɛns/ chi phí

expensive (adj) /iks’pensiv/ đắt

experience (n) (v) /iks’piəriəns/ kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi

experienced (adj) /eks´piəriənst/ có kinh nghiệm, từng trải, giàu kinh nghiệm

experiment (n) (v) /(n) ɪkˈspɛrəmənt ; (v) ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ cuộc thí nghiệm; thí nghiệm

expert (n) (adj) /,ekspз’ti:z/ chuyên gia; chuyên môn, thành thạo

explain (v) /iks’plein/ giải nghĩa, giải thích

explanation (n) /,eksplə’neiʃn/ sự giải nghĩa, giải thích

explode (v) /iks’ploud/ đập tan (hy vọng…), làm nổ, nổ

explore (v) /iks´plɔ:/ thăm dò, thám hiểm

explosion (n) /iks’plouʤn/ sự nổ, sự phát triển ồ ạt

export (v) (n) /iks´pɔ:t/ xuất khẩu; hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu

expose (v) /ɪkˈspoʊz/ trưng bày, phơi bày

express (v) (adj) /iks’pres/ diễn tả, biểu lộ, bày tỏ; nhanh, tốc hành

expression (n) /iks’preʃn/ sự diễn tả, sự bày tỏ, biểu lộ, sự diễn đạt

extend (v) /iks’tend/ giơ, duỗi ra (tay, châ(n).); kéo dài (thời gia(n).), dành cho, gửi lời

extension (n) /ɪkstent ʃən/ sự giơ, duỗi; sự kéo dài, sự dành cho, gửi lời

extensive (adj) /iks´tensiv/ rộng rãi, bao quát

extent (n) v /ɪkˈstɛnt/ quy mô, phạm vi

extra adj., (n) (adv) /’ekstrə/ thêm, phụ, ngoại; thứ thêm, phụ

extraordinary (adj) /iks’trɔ:dnri/ đặc biệt, lạ thường, khác thường

extreme adj., (n) /iks’tri:m/ vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan; sự quá khích

extremely (adv) /iks´tri:mli/ vô cùng, cực độ

eye (n) /ai/ mắt

4 tháng 11 2019

có rất nhiều từ ko viết hết được đâu !

4 tháng 11 2019

vậy kể ra vài từ thôi ạ, mik đang cần gấp

26 tháng 10 2023

1. Có 7 ngày trong tuần.

26 tháng 10 2023

2. Có 12 tháng trong một năm.

 

31 tháng 7 2015

Bảng chữ cái tiếng Việt có 19 chữ, chữ đầu là chữ B

31 tháng 7 2015

Bảng chữ cái tiếng việt có 29 chữ

Chữ B đứng đầu tiên trong Bảng chữ cái tiếng việt

 

19 tháng 4 2022

a) Số các số hạng trong đãy trên là 

     (1500-1000):1+1=501 (số)

b) Dãy trên có số tận cùng là chữ số 0 là;

     (1500-1000) :10 +1=51 (số)

                                Đáp số :..............

SỬ DỤNG CÔNG THỨC : (SỐ CUỐI -SỐ ĐẦU) : KHOẢNG CÁCH + 1

19 tháng 4 2022

ui bít mè

1 tháng 12 2019

Đáp án : A

Giả sử mật khẩu là a1a2a3a4a5a6

 Có 26 cách chọn a1

 Có 9 cách chọn a2

 Có 10 cách chọn a3

 Có 10 cách chọn a4

 Có 10 cách chọn a5

 Có 10 cách chọn a6

Vậy theo qui tắc nhân ta có 26.9.10.10.10.10=2340000  mật khẩu.

28 tháng 8 2021

có 1602 hộ nhaa

tik mik nha hi

28 tháng 8 2021

1062 hộ

12 tháng 7 2017

Đáp án C

Để tạo một biển số xe ta thực hiện các bước sau:

+ Chọn hai chữ cái cho phần đầu có 26 2  (mỗi chữ có 26 cách chọn)

+ Chọn 5 chữ số cho phần đuôi có 10 5  (mỗi chữ số có 10 cách chọn)

Vậy có thể tạo ra được 26 2 . 10 5  biển số xe

30 tháng 1 2017

Đáp án C

Để tạo một biển số xe ta thực hiện các bước sau:

+ Chọn hai chữ cái cho phần đầu có (mỗi chữ có 26 cách chọn)

+ Chọn 5 chữ số cho phần đuôi có (mỗi chữ số có 10 cách chọn)

Vậy có thể tạo ra được biển số xe

22 tháng 2 2016

Cách 1: Từ 100 đến 199 có 19 số có chứa chữ số 5
Từ 200 đến 299 có 19 số chứa chữ số 5
Lập luận như vậy ta tìm ra được từ 100 đến 999 có số các số có chứa chữ số 5 là:
19 x 8 + 100 = 252 ( số)
( 100 ở đây là tính từ 500 đến 599 có 100 số chứa số 5 còn các hàng trăm không phải là 5 thì lập luận để tìm như trên)
Vậy có số các số có 3 chữ số mà trong mỗi số không có chữ số 5 là : 900 - 252 = 648 (số)

Cách 2: Ta biết tất cả các số tự nhiên đều được lập bởi 10 chữ số( 0;1;2;3.....;9)
Vậy ở bài này ta có thể chọn như sau:
- Có 8 cách chọn chữ số hàng trăm( 1;2;3;4;6;7;8;9)
- Ứng với mỗi chữ số hàng trăm có 9 cách chọn chữ số hàng chục( trừ chữ số 5)
Ứng với mỗi cách chọn chữ số hàng chục có 9 cách chọn chữ số hàng đơn vị.
Vậy có số các số có 3 chữ số mà trong mỗi số không có chứa chữ số 5 là: 8 x 9 x 9 = 648 (số)
 

22 tháng 2 2016

252 số. hình như là vậy.