K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 8 2019

Viết phương trình ion nha ❤

18 tháng 12 2017

Đọc tên các chất

a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.

b) Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit.

c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri sunfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.

13 tháng 5 2021

a)

- Oxit :

Na2O : Natri oxit

BaO : Bari oxit

Fe3O4 : Sắt từ oxit

P2O5 : Điphotpho pentaoxit

N2O5 :Đinito pentaoxit

SO3:  Lưu huỳnh trioxit

SO2 : Lưu huỳnh đioxit

CO2 : Cacbon đioxit

- Muối : 

NaCl : Natri clorua

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat 

Na2HPO4: Natri hidrophotphat

FeCl3 :Sắt III clorua

CuSO4 : Đồng II sunfat

- Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl : Axit clohidric

H3PO4 : Axit photphoric

- Kim loại : 

K : Kali

Na : Nari

Mg:  Magie

Al : Nhôm

- Bazo : 

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Ba(OH)2:  Bari hidroxit

 

13 tháng 5 2021

b)

\(Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3\)

c)

\(2K + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2\\ 2Na + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + H_2\\ Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\)

24 tháng 5 2022

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

Giải thích các bước giải:

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

Ta có phương trình:

      (NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3- 

        NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-

        NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-

        HNO3 → H+ + NO3-

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

Ta có phương trình 

        Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-

        HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+

        H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-

        HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-

         H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-

24 tháng 5 2022

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3

\(NaCl\rightarrow Na^++Cl^-\\ CuSO_4\rightarrow Cu^{2+}+SO_4^{2-}\\ NaOH\rightarrow Na^++OH^-\\ Mg\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg^{2+}+2NO_3^-\\ \left(NH_4\right)_3PO_4\rightarrow3NH_4^++PO_4^{3-}\\ AgNO_3\rightarrow Ag^++NO_3^-\\ HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2

\(HF\rightarrow H^++F^-\\ H_3PO_4\rightarrow H^++H_2PO_4^-\\ H_2PO_4^-\rightarrow H^++HPO_4^{2-}\\ HPO_4^{2-}\rightarrow H^++PO_4^{3-}\\ H_2CO_3\rightarrow H^++HCO_3^-\\ HCO_3^-\rightarrow H^++CO_3^{2-}\)

\(CH_3COOH\rightarrow H^++CH_3COO^-\\ Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al^{3+}+3OH^-\\ Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe^{2+}+2OH^-\)

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic

14 tháng 3 2022

tk

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

Phương trình điện ly:

        NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-

        NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-

        (NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3-

        HNO3 → H+ + NO3-

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

Phương trình điện ly:

        HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+

        H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-

        H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-

        HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-

        Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

28 tháng 12 2022

\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)

\(FeCl_2+2AgNo_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)

4 tháng 5 2017

Oxit axit:

+ SO3: luu huynh trioxit

+ CO2: cacbon dioxit

Oxit bazo:

+ Fe2O3: sat(III) oxit

+ Al2O3: nhom oxit

Axit

+ HCl: axit clohidric

+ H2S: axit sunfu hidric

+ H3PO4: axit photphoric

+ H2SO4: axit sunfuric

Muoi:

+ NaCl: natri clorua

+ FeCl3: sat(III) clorua

+ Al2(SO4)3: nhom sunfat

+ NaHCO3: natri hidro cacbonat

+ KHCO3: kali hidro cacbonat

Bazo:

+ Ba(OH)2: bari hidroxit

+ Fe(OH)3: sat(III) hidroxit

+ CuOH: dong(I) hidroxit

4 tháng 5 2017

Cảm ởn bạn nhiều nha

6 tháng 1 2022

b)

$S^{-2} + 2e \to S^0$
$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$

$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$

c)

$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$

e)

$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$
$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$
$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$

g)

$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$

$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$