K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Số bốn trăm chín mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi sáu viết là 497 586497 568479 586497 665.Chữ số 8 trong số trên có giá trị là 80880 000.Câu hỏi 2 (0.5 điểm)Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống:4848 == 66 55355040(Kéo thả hoặc click vào để điền)Câu hỏi 3 (0.5 điểm)4 giờ 26 phút = ... phút?266.30.122.1564.Câu hỏi 4 (0.5 điểm)Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6m2 66cm2 = ......
Đọc tiếp

Số bốn trăm chín mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi sáu viết là 497 586497 568479 586497 665.

Chữ số 8 trong số trên có giá trị là 80880 000.

Câu hỏi 2 (0.5 điểm)

Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống:

48 = 6
 5
355040

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Câu hỏi 3 (0.5 điểm)

4 giờ 26 phút = ... phút?

266.30.122.1564.Câu hỏi 4 (0.5 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6m2 66cm2 = ... cm2 là

60066.6066.666.600066.Câu hỏi 5 (0.5 điểm)

Chọn tất cả các phân số lớn hơn 1 trong các phân số dưới đây:

\dfrac{5}{8}.\dfrac{3}{2}.\dfrac{2}{3}.\dfrac{27}{22}.\dfrac{2}{5}.\dfrac{13}{8}.Câu hỏi 6 (0.5 điểm)

Trung bình cộng của ba số là 31. Tổng của các số đó là 9362124 .

Câu hỏi 7 (0.5 điểm)

Trong các phân số sau, những phân số nào là phân số tối giản?

\dfrac{68}{69}.\dfrac{12}{9}.\dfrac{9}{4}.\dfrac{5}{7}.\dfrac{16}{32}.\dfrac{3}{7}.Câu hỏi 8 (0.5 điểm)

Chữ số cần viết vào ô trống của số 96  để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là

4.0.5.8.Câu hỏi 9 (0.5 điểm)

Cho bản đồ dưới đây:

3cmTỉ lệ: 1 : 300000

Khoảng cách thật giữa hai địa điểm A, B là km.

900990

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Câu hỏi 10 (0.5 điểm)

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:

3kg 43g = 300433043343g.

3 tạ 43kg = 304373343kg.

Câu hỏi 11 (1 điểm)

Kéo thả số đo thích hợp vào ô trống:

  Hình bình hành(1)(2)(3)
  Độ dài đáy15cm  17m
  Chiều cao10cm13dm  
  Diện tích  156dm2136m2
8cm10m 150cm  12dm 8m 150cm2  22dm  

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Câu hỏi 12 (0.5 điểm)

Cho hình thoi có kích cỡ như hình vẽ:

8cm10cm

Diện tích hình thoi trên là 41404218cm2.

Câu hỏi 13 (0.5 điểm)

Chọn đáp án đúng:

\dfrac{3}{2}\times\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{7}=?

\dfrac{5}{7}.\dfrac{5}{14}.\dfrac{27}{14}.\dfrac{9}{14}.Câu hỏi 14 (0.5 điểm)

Điền số hoặc phân số thích hợp vào ô trống:

\dfrac{1}{9}\times\dfrac{1}{7}:\dfrac{1}{9}=\dfrac{1}{9}\times\dfrac{1}{7}\times    =    
Câu hỏi 15 (1 điểm)

Một cửa hàng nhập về 2800kg ngô. Ngày thứ nhất bán được \dfrac{3}{5} số ngô nhập về, ngày thứ hai bán được \dfrac{6}{7} số ngô còn lại. Hỏi sau hai ngày, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

Bài giải

Ngày đầu cửa hàng bán được số ki-lô-gam ngô là:

           : 5 \times  =  (kg)

Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam ngô là:

         (2800 - ) :  \times 6 =  (kg)

Sau hai ngày, cửa hàng còn lại số ki-lô-gam ngô là:

         2800 -  - 960 =  (kg)

                                   Đáp số:  kg.

Câu hỏi 16 (0.5 điểm) Hướng dẫn thao tác làm bài nhanh

Tìm x : 

2:x=1  
79  
  x= : 
  79
  x= \times 
  71
  x=   
     
2182197263

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Câu hỏi 17 (0.5 điểm)

Sắp xếp các bước để có bài giải đúng:

Tính nhanh: \dfrac{7}{6}\times\dfrac{11}{19}+\dfrac{7}{6}\times\dfrac{8}{19}

  •      \dfrac{7}{6}\times\dfrac{11}{19}+\dfrac{7}{6}\times\dfrac{8}{19}
  • =\dfrac{7}{6}\times\left(\dfrac{11}{19}+\dfrac{8}{19}\right)
  • =\dfrac{7}{6}\times1
  • =\dfrac{7}{6}
Câu hỏi 18 (0.5 điểm)

Tính nhanh:   

2016\times\left(\dfrac{2}{3}+\dfrac{1111}{3333}\right) = 

giải hộ tui
0
12 tháng 6 2019

Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là 400067238.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 400067238.

9 tháng 3 2018

Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt gồm 7 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 1 đơn vị nên được viết là 734681.

13 tháng 11 2018
Đọc số Viết số Số gồm có
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm 468 135 4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bảy trăm linh bốn 5 254 704 5 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai 12 090 002 1 chục triệu, 2 triệu, 9 chục nghìn, 2 đơn vị
 
8 tháng 12 2017

Số “ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi hai” được viết là 36782.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 36782.

19 tháng 8 2019

Hướng dẫn giải:

Viết số Đọc số
75 463 Bảy mươi lăm nghìn bốn trăm sáu mươi ba
53 009 Năm mươi ba nghìn không trăm linh chín
10 704 Mười nghìn bảy trăm linh tư
26 025 Hai mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm
8 751 Tám nghìn bảy trăm năm mươi mốt
26 tháng 5 2017
Số thập phân gồm có Viết là
Năm đơn vị và chín phần mười 5,9
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm 48,72
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn 0,404
Không đơn vị; hai phần trăm 0,02
Không đơn vị; năm phần nghìn 0,005
29 tháng 6 2019

Hai mươi ba nghìn chín trăm bảy mươi sáu ki-lô-mét vuông viết là 23976  k m 2 .

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 23976

9 tháng 11 2019
Đọc số Viết số Số gồm có
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai 18 072 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư 170 394 1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục, 4 đơn vị
Chín trắm nghìn tám trăm bảy mưới mốt 900 871 9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi 7 501 820 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm 204 705 600 2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm
2 tháng 10 2017
Số thập phân gồm Viết số
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. 51,84
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. 102,639
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. 7,025
Không đơn vị ; một phần trăm. 0,01
13 tháng 5 2021
Số thập phân gồm hai mươi ba đơn vị ,bốn phần nghìn
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
26 tháng 11 2023

a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu

   809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư

   315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một

   673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm

b)

- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601

- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034

- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525

- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304

- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641