K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Danh từ đếm được : __sandwich , fish , piece , cake , kilo , egg , orange , apple , banana , tomato , potato , gram ____________________________________________________________________

Danh từ không đếm được : ____Những từ còn lại____________________________________________________________________

26 tháng 1 2019

Danh từ đếm được:

fish, piece, kilo, egg apple, banana, beef, meat, chocolate, cabbge, tomato, potato, gram

Danh từ không đếm được:

sanwich, soap, juice, water, milk, coffe, tea, cake, oil, butter, bread

4 tháng 9 2018

Đáp án đúng là :

24 tháng 8 2016

- Danh từ đếm được: potato, burger, apple, strawberry, banana.

- Danh từ không đếm được: coffee, soup, olive oli, yoghurt.

18 tháng 1 2017

countable;orange,apple,vegetable,rice,meat,banana,chicken,fish,carrot

potato

uncountable;milk,watter,bread,noodle,orange juice

10 tháng 12 2018

Cách sắp xếp :

 

So sánh ngang bằng

So sánh hơn kém

Ông là buổi trời chiều

Cháu là ngày rạng sáng

Mẹ là ngọn gió của con suốt đời

Cháu khỏe hơn ông nhiều

Trăng khuya sáng hơn đèn

     Những ngôi sao thức ngoài kia

Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con

15 tháng 12 2017

1. Đại từ là từ dùng để xưng hô thay thế cho DT, ĐT, TT(hoặc CDT, CĐT, CTT)trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy

2.Câu khiến: Nam hãy đi học đi!

   Câu cảm: Chà, con mèo này bắt chuột giỏi thật!

4.Quan hệ: Nguyên nhân-Kết quả

16 tháng 12 2017

ê còn câu 5 nữa

14 tháng 8 2017

Danh từ đếm được:

banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo

Danh từ không đếm được :

milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil

16 tháng 8 2017
Danh từ đếm được Danh từ không đếm được
banana, orange, egg, apple, chocolate, sandwich, vegetable, milk, money, bread, butter, meat
fish, ice cream, fruit, tomato, soap, piece, kilo. cheese, rice, beef,water,juice, cooking oil

Chúc bạn học tốt nha! hihi

30 tháng 5 2017

Chọn D