K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2021

Từ đồng nghĩa với hòa bình là ; thái bình, yên bình, bình yên

Từ đồng nghĩa với lao động : làm việc, cần lao,......

14 tháng 1 2020

5 câu ghép :

- Lan học toán còn Tuấn học văn.

- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.

- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
-  Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.

5 câu đơn :

- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.

5 từ đồng nghĩa với từ chạy :

- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...

5 câu sử dụng quan hệ từ :

- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.

- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.

- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.

- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.

- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.

5 từ đồng nghĩa với lao động :

- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

21 tháng 10 2018

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

Đồng nghĩa với hòa bình là thái bình

Câu:Đất nước em thái bình

Chúc bn học tốt

5 tháng 3 2020

Từ đồng nghĩa với từ hòa bình là : bình yên.

Đặt câu : Chiến tranh lùi xa, chúng ta lại được sống trong sự bình yên.

# HOK TỐT #

16 tháng 3 2018

– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…

16 tháng 3 2018

yên bình la đồng nghĩa trái nghĩa là hien tranh

21 tháng 10 2021

Trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn , v.v.

Đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, yên bình, thái bình , v.v

21 tháng 10 2021

Trái nghĩa:chiến tranh

Đồng nghĩa:Xung đột

19 tháng 4 2019

Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh

Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ

h giúp mik

19 tháng 4 2019

đồng nghĩa hòa bình là bình yên

đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ

trái nghĩa hòa bình là chiến tranh 

trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ

> <

5 tháng 5 2022

a) - Mênh mông

    - Bao la 

    - Kỳ vĩ 

b) - Im lặng

    - Yên lặng

5 tháng 5 2022

a.bao la, mênh mông, bát ngát

b.thanh bình, yên ổn

28 tháng 2 2019

Hòa bình nối với: Bình yên; Thanh bình; Thái bình