K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2019

1. Write sentences with it. Use these cues. (Viết câu sử dụng it. Sử dụng các gợi ý sau.)

1. It's about 700 meters from my house to Youth Club.

2. It is about 5 kilometers from my home village to the nearest town.

3. It's about 120 kilometers from Ho Chi Minh City to Vung Tau.

4. It's about 384,400 kilometers from the Earth to the Moon.

5. It is not very far from Ha Noi to Noi Bai Airport.

2. Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về khoảng cách trong vùng của bạn.)

A: How far is it from your house to the open-air market? (Từ nhà bạn đến chợ/siêu thị bao xa?)

B: It's about 1 kilometer. (Khoảng 1 km.)

A: How far is it from your school to the playground? (Từ trường bạn đến sân chơi bao xa?)

B: It's about 100 meters. (Khoảng 100 mét.)

A: How far is it from your house to the river? (Từ nhà bạn đến dòng sông bao xa?)

B: It's about 2 kilometers. (Khoảng 2 km.)

A: How far is it from the bus station to your village? (Từ điểm đón xe buýt đến làng bạn bao xa?)

B: It's about 4 kilometers. (Khoảng 4 km.) 

3. Complete the sentences with used to or use to and the verbs in the box below. (Hoàn thành câu với used to hoặc use to và động từ trong bảng dưới đây.))

1. used to ride.

2. used to be.

3. used to go.

4. Did you use to play.

5. did not use to feel.

Hướng dẫn dịch

1. Tôi thường đạp xe đạp 3 bánh khi còn nhỏ.

2. Trên đường từng có ít người và xe cộ.

3. Ba tôi từng đi làm bằng xe máy. Bây giờ ông ấy đi xe đạp.

4. Bạn đã từng chơi trôn tìm khi còn nhỏ không?

5. Cách đây 5 năm người ở thị trấn này chưa từng cảm thấy lo sợ vì kẹt xe.

4. Rewrite the sentences using used to. (Viết lại câu sử dụng used to.)

1. My mum used to live in a small village when she was a girl.

2. There didn't use to be many vehicles on the roads before.

3. We used to cycle to school two years ago.

4. Now there are more traffic accidents than there used to be.

5. My uncle used to be a bus driver some years ago, but now he has a desk job.

5. Work in groups. Did you use to do those things? Ask and answer. (Làm việc theo nhóm. Bạn đã từng làm những việc đó chưa? Hỏi và trả lời.)

1. Did you use to play marbles? (Bạn đã từng chơi trò bắn bi phải không?)

Yes, I did. I used to play with my friends in my hometown. (Phải. Tớ đã từng chơi với bạn bè ở quê.)

2. Did you use to play football in the street? (Bạn đã từng chơi bóng đá trên đường phố phải không?)

No, I didn't. Because it's dangerous. (Không. Bởi vì nó nguy hiểm.)

3. Did you use to swim in the pond near your house? (Bạn đã từng bơi ở trong cái ao gần nhà bạn phải không?)

Yes, I did. I like swimming very much. (Phải. Tớ rất thích bơi.)

4. Did you use to ride a tricycle? (Bạn đã từng đi xe đạp ba bánh phải không?)

No, I didn't. I never had a chance. (Không. Tớ chưa từng có cơ hội.)

5. Did you use to ride a buffalo? (Bạn đã từng cưỡi trâu phải không?)

Yes, I did. When I was a child, I used to ride buffalos. (Phải. Khi tớ còn nhỏ, tớ từng cưỡi trâu.)

10 tháng 1 2019

Cảm ơn nhiều nhavui

20 tháng 2 2017

5. Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare your sentences with a partner

  1. it stars many famous actors
  2. the film didn’t get the big success
  3. it didn’t cost much money to make the film
  4. Nevertheless, I really like the film.
  5. I really enjoyed it
  6. my father is still healthy

1. Tôi thật sự không thích phim này mặc dù nó có nhiều diễn viên nổi tiếng.

2. Họ đã dành một khoản tiền lớn cho bộ phim. Tuy nhiên, bộ phim

không đạt được thành công lớn.

3. Phim này là một thành công lớn mặc dù nó không tốn nhiều tiền.

4. Âm thanh trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, tôi vẫn thích

phim này.

5. Mặc dù nó là phim kinh dị, nhưng tôi vẫn thích nó.

6. Mặc dù tuổi già nhưng ba tôi vẫn khỏe mạnh.


16 tháng 11 2019

The Obon dance is a traditional Japanese dance. People have the honour of their ancestors. The Obon festival takes place in mid-August in many regions of Japan and in mid-July in other regions. There are many forms in different regions. The most typical form is circle dance. People make a circle around a yagura, a high wooden stage; some dancers move clockwise, and some counter-clockwise. This is one of the most important traditions. A lot of people come back to reunite with their families during the Obon festival.

16 tháng 11 2019

The Obon dance is a traditional Japanese dance. People have the honour of their ancestors. The Obon festival takes place in mid-August in many regions of Japan and in mid-July in other regions. There are many forms in different regions. The most typical form is circle dance. People make a circle around a yagura, a high wooden stage; some dancers move clockwise, and some counter-clockwise. This is one of the most important traditions. A lot of people come back to reunite with their families during the Obon festival.

8 tháng 9 2016

* Me :

- wear uniform every day

- play football at break time

- do homework at home

* Vy :

- wear uniform Mondays and Saturdays

- reads books in the library

- does homework in the library

8 tháng 9 2016

à mk quên mất là lớp 6 nha

7 tháng 1 2019

1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

Mai: Chào, Oanh. Bạn khỏe không?

Oanh: Chào Mai. Mình khỏe, cảm ơn. Bạn khỏe không? Hôm qua bạn làm gì?

Mai: Mình khỏe. Sáng hôm qua mình ở nhà và chơi với em trai. Buổi chiều mình đạp xe quanh hồ gần nhà.

Oanh: Ồ, tốt, điều đó dường như thật sự có lợi cho cơ thể. Nhân tiện, bạn đến trường bằng gì?

Mai: Ba mình thường lái xe đưa mình đến trường. Mình từng đi bộ khi mình học tiểu học. Nhưng bây giờ trường mới quá xa nên không thể đi bộ được.

Oanh: Từ nhà bạn đến đây bao xa?

Mai: Khoảng 2km.

Oanh: Bạn đi mất khoảng bao lâu?

Mai: Khoảng 10 phút. Thỉnh thoảng, nếu bị kẹt xe, thì sẽ mất thời gian hơn.

Oanh: Bạn đến trường bằng xe hơi mỗi ngày à?

Mai: Đúng thế, ngoại trừ khi ba mình bận. Khi đó mình đi bằng xe đạp.

Oanh: Mình hiểu rồi Mai à. Thứ Bảy này chúng mình đạp xe quanh hồ chơi nhé?

Mai: Ý kiến hay đấy! Khoảng 3 giờ chiều cậu đến nhà mình nhé?

Oanh: Được thôi, Mai. Mình rất mong! Tạm biệt.

a. Choose the correct answer

(Chọn câu trả lời chính xác)

Hướng dẫn giải:

1. B

2. A

3. B

4. C

Tạm dịch:

1. Chiều hôm qua Mai làm gì?

A. Cô ấy ở nhà với em trai.

B. Cô ấy đạp xe đạp quanh hồ.

C. Cô ấy đi bộ quanh hồ.

2. Oanh nói rằng thật có lợi cho sức khỏe khi...

A. đạp xe

B. đi bộ

C. bằng xe đạp

3. Mai từng đến trường bằng cách....

A. bằng xe hơi

B. đi bộ

C. bằng xe đạp

4. Mai và oanh đồng ý đi xe đạp...

A. ngày mai

B. mỗi ngày

C. vào cuối tuần

b. Answer the following questions

(Trả lời những câu hỏi sau.)

Hướng dẫn giải:

1. She stayed at home and played with her brother.

2. It’s about two kilomiters.

3. She usually goes to school with her dad.

4. Because sometimes there are traffic jams.

5. She goes to school by bike.

Tạm dịch:

1. Mai làm gì vào sáng Chủ nhật?

- Cô ấy ở nhà và chơi với em trai.

2. Từ nhà Mai đến trường bao xa?

- Khoảng 2km.

3. Mai thường đến trường với ai?

- Cô ấy thường đến trường với ba mình

4. Tại sao thỉnh thoảng Mai lại mất nhiều thời gian hơn để đi đến trường?

- Bởi vì thỉnh thoảng có kẹt xe.

5. Khi ba cô ấy bận, cô ấy đến trường bằng gì?

- Cô ấy đi xe đạp đến trường.

3. Can you find the following expressions in the conversation? Do you knowwhat they mean?

(Em có thể tìm được những thành ngữ sau trong bài đàm thoại không? Em có biết chúng có nghĩa gì không?)

Hướng dẫn giải:

1. hey: to get some’s attention

2. great idea: when you strongly support or agree with something

3. can’t wait: very excited and keen to do something

Tạm dịch:

1. Gây sự chú ý với ai

2. Khi bạn hết sức ủng hộ hoặc đồng ý với điều gì

3. Rất hào hứng và thích làm điều gì đó

d. Work in pairs. Make short role-plays with the expressions above. Then practise them

(Làm theo nhóm. Đóng vai với những thành ngữ bên trên. Sau đó thực hành chúng)

Hướng dẫn giải:

- Hey

A: Hey, shall we go to the zoo this Sunday?

B: Great idea!

A: Yeah, I can’t wait!

Tạm dịch:

- Hey

A: Này, Chủ nhật này chúng ta đi đến sở thú nhé?

B: Ý kiến hay đấy!

A: Đúng thế, mình rất mong đợi.

2. MEANS Of TRANSPORT

(Phương tiện vận chuyển)

Write the words using the first Ferrer

(Viết những từ sử dụng chữ cái đầu tiên được cho)

Hướng dẫn giải:

1. bike/bicycle

2. bus

3. ship

4. boat

5. ship

6. train

7. motorbike

8. car

Tạm dịch:

1. xe đạp

2. xe buýt

3. con tàu

4. con thuyền

5. con tàu

6. tàu hỏa

7. xe máy

8. xe hơi

3. Match a verb on the left with a means of transport on the right. There may be more than one correct answer. Add a preposition when necessary.

(Nối một động từ bên trái với một phương tiện giao thông bên phải. Sẽ có hơn một câu trả lời đúng. Thêm giới từ khi cần thiết)

Hướng dẫn giải:

1 - d ride a bike

2 - c, e drive a bus/ a car

3 - f fly by plane

4 - b sail on/in a boat

5 - c, a, d get on a bus/ a train/ a bike

6 - c, a, d get off a bus/ a train/ a bike

1. I usually ride a bike to school.

2. My father drives a car to take me to school.

3. I usually fly to Ha Noi by plane.

4. You can go to Phu Quoc Island by boat.

5. Please get on the bus on time.

6. There is a station ahead; you can get off the train there.

Tạm dịch:

1. Tôi thường đạp xe đến trường.

2. Ba tôi lái xe đưa tôi đến trường.

3. Tôi thường đi Hà Nội bằng máy bay.

4. Bạn có thể đi đến đảo Phú Quốc bằng thuyền.

5. Vui lòng lên xe buýt đúng giờ.

6. Có một ga phía trước; bạn có thể xuống tàu ở đó.

4. Find someone in your class who never

(Tìm ai đó trong lớp mà)

Hướng dẫn giải:

1. walks to school

Nam usually walks to school.

2. goes to school by bus

Mai goes to school by bus.

3. cycles for exercise

Hoa cycles for exercise.

4. takes a train

Minh take a train to go to his hometown.

5. sails on/ in a boat

Mr. Hoa sails the boat very well.

6. flies by plane

Ngoc flies to Da Nang by plane.

Tạm dịch:

1. đi bộ đến trường

Nam thường xuyên đi bộ đến trường.

2. đi xe buýt đến trường

Mai đi xe buýt đến trường. / Mai đến trường bằng xe buýt.

3. đạp xe tập thể dục

Hoa đạp xe để tập thể dục.

4. đi tàu hỏa/ lửa

Minh đi tàu hỏa/ lửa về quê của cậu ấy.

5. lái tàu

Ông Hòa lái tàu rất tốt.

6. đi bằng máy bay

Ngọc đến Đà Nẵng bằng máy bay

7 tháng 1 2019

Thì thế nào hả bạn ?

3 tháng 5 2016

Traffic Problems Essay - Model Answer

Traffic congestion in many cities around the world is severe. One possible solution to this problem is to impose heavy taxes on car drivers and use this money to make public transport better. This essay will discuss the benefits and drawbacks of such a measure.

One of the first benefits of such a measure is that the heavy taxes would discourage car owners from using their cars because it would become very expensive to drive. This would mean that they would begin to make use of public transport instead, thus reducing traffic problems and pollution as well. Another benefit would be that much more use would be made of public transport if it was improved. It is often the case that public transport in cities is very poor. For example, we often see old buses and trains that people would rather not use. High taxes would generate enough money to make the necessary changes.

Nevertheless, there are drawbacks to such a solution. First and foremost, this would be a heavy burden on the car drivers. At present, taxes are already high for a lot of people, and so further taxes would only mean less money at the end of the month for most people who may have no choice but to drive every day. In addition, this type of tax would likely be set at a fixed amount. This would mean that it would hit those with less money harder, whilst the rich could likely afford it. It is therefore not a fair tax.

To conclude, this solution is worth considering to improve the current situation, but there are advantages and disadvantages of introducing such a polichahaneu kho thi vao google dich ma dich nha 

3 tháng 5 2016

các bạn rõ là sướng được học sách mới lại còn hiện đại , bọn mink học sách cũ và cổ lắm

21 tháng 2 2021

Sách lớp 6 hở

1. was

2. didn’t do

3. sat 

4. watched

5. went

6. had

7. did 

8. visited

9. ate    

10. scored

22 tháng 2 2021

3. sat 

4. watched

5. went

6. had

7. did 

8. visited

9. ate    

10. scored

Tạm dịch:

Nick: Chào.

Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?

Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?

Sonny: Ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời

 Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?

Sonny: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.

Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?

Sonny: Ồ có. Cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời

11 tháng 4 2019

1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe

2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe

3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe

4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)

5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa

6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn

7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn

8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn

9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông

10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa

11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà

12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp

13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe

14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền

15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay

16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng

17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác

18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông

19. plane (n) /pleɪn/: máy bay

20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)

21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông

22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy

23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh

11 tháng 4 2019

1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe

2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe

3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe

4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)

5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa

6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn

7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn

8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn

9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông

10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa

11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà

12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp

13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe

14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền

15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay

16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng

17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác

18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông

19. plane (n) /pleɪn/: máy bay

20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)

21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông

22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy

23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh



1.Vocabulary.

Ex1: Match the correct verbs with the words or phrases. Some words/ phrases may be used with more than one verb.

1.     i,d,e

2.     g

3.     b,c,j

4.     f,h

5.     c

6.     a

Ex2: Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.

1.     Swimming, swim

2.     Listen, listening to music

3.     Plant, gardening

4.     Catch, fishing

5.     Painting, paints

Ex3: Do you know what a key word....

Look out! ( Page 12)

Hobby

Keywords

Listening to music

Melody, songs, headphones, noise.....

gardening

Trees, flowers, gaarden.

fishing

Lake, pond, catch, fish..

painting

Creative,colours,artist..

swimming

Pool, fun, keep fit, swim....

 

Ex4: The keys to my hobby!

E.g:

A: water, grow, flowers, vegetables

B: Is it gardening?

A: Yes, it is.

 

 

2. Pronunciation: / ə / and / ɜ :/

Ex5: Listen and tick the words you aear. Repeat the words.

    bird-watching

√ answer

√   away

√ neighbour

 √ burn

   singer

 √  hurt

√ heard

 √  Birth

√ common

 

Ex6: Listen again and put the words in the correct column.

 

 

away

 answer

neighbour

common

burn

birth

hurt

heard

 

Ex 7: Listen to the sentences and tick / ə / or / ɜ :/. Practise the sentences.

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

16 tháng 8 2016

co phai la tt vnen ko