K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2021

lễ hội

lễ nghĩa

vô lễ

2 tháng 10 2021

may than kinh a

5 tháng 7 2023

từ đồng nghĩa:Lễ độ,lịch sự,lễ nghĩa

Từ trái nghĩa:Hỗn láo,xấc xược,mất dạy

5 tháng 7 2023

a.lễ độ, lịch sự, lễ nghĩa,...                                                                        b.hỗn láo, hỗn xược,...

21 tháng 10 2017

từ cùng nghĩa với lễ phép là lễ độ

từ trái nghĩa với lễ phép là hỗn xược

21 tháng 10 2017

ngoan ngoãn

lễ nghĩa, lễ độ, lễ giáo, lễ phục, lễ vật, lễ nghi, lễ hội, lễ đài, lễ vật, lễ tang .....

7 tháng 8 2017

Từ ghép với lễ : lễ độ ; lễ nghĩa ; lễ phép ; lễ tang ;lễ hội ;lễ nghi ; lễ vật ; lễ đài ; lễ giáo ; lễ phục ; lễ cưới ;...

* Lễ phép :

- Đồng nghĩa : lễ độ ; lịch sự ; lễ nghĩa ,...

- Trái nghĩa : hỗn láo ; xấc xược ;...

6 tháng 10 2017

Trái nghĩa với từ lễ phép là : Vô lễ , hỗn xược , hỗn láo ,...

6 tháng 10 2017

Trái nghĩa với từ lễ phép là mất dạy thô ,lỗ hỗn ,xược

22 tháng 1 2018

Bạn cho mình hỏi với:

từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^

31 tháng 10 2017

1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.

2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.

3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.

4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.

5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.

6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.

7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.

8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.

22 tháng 8 2018

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

14 tháng 3 2022

Đồng hương, đồng bào,..

14 tháng 3 2022

Đồng bào