Viết Tiếng Anh đầy đủ các động từ bất quy tắc sau: thức dậy,đánh thổi,làm vỡ,phát thanh,xây dựng,lựa chọn,đào,lặn,vẽ,uống,lái xe,vẽ,cảm thấy,đánh nhau,tìm thấy,chảy,bay,cấm,quên,tha thứ,đấm nhau,treo,trống,giữ,đặt,dẫn dắt,thắp sáng,nằm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Chị V đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng qua đường va chạm với xe máy của anh G đang lưu thông đúng luật khiến cả hai bị ngã xây sát nhẹ. Anh G đứng dậy rồi lái xe đi. Chị V thấy vậy liền lao lên giữ anh G lại. Thấy chị V đang có giữ anh G, anh M và X lao vào đánh anh G vì nhầm anh G là người có lỗi. Chị V, anh M và X phải chịu trách nhiệm pháp lí
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG PHÁT HUY TRUYỀN THÔNG NHÀ TRƯỜNG.
Tên hoạt động được đánh giá:.........
Thời gian tiến hành đánh giá...........
Nội dung/Tiêu chỉ đánh giá:
+ Nhận thức. cảm xúc của học sinh về truyền thống của nhà trường.
+ Nhận thức của học sinh vẻ trách nhiệm của bản thân trong việc giữ gìn
và phát huy truyện thống nhà trưởng.
+ Số học sinh tham gia hoạt động.
+ Hưng thủ của học sinh đối với hoạt động.
+ Kết quả thực hiện hoạt động của học sinh.
+ Sự ủng hộ của cha mẹ học sinh và các lực lượng giáo dục khác đối với
hoạt động.
Phương pháp đánh giá:
+ Khảo sát bằng phiếu hỏi các bạn học sinh trong lớp, trong trường.
+ Phỏng vấn một số học sinh, thẩy, cô giáo, cha mẹ học sinh va các lực
lượng giáo dục khác của trường.
+ Nghiên cứu các tư liệu hoạt động (nêu có). Kệ hoạch tô chức hoạt động.
bản thu hoạch của các học sinh đã tham gia hoạt động, báo cáo kết quả
tổ chức hoạt động....
Kế hoạch cụ thể:
+Thiế kế bộ công cụ khảo sát
+Thu thập các tư liệu liên quan đến hoạt động
+Tiến hành khảo sát
+Xử lí các thông tin, số liệu thu thập được từ khảo sát.
+Viết báo cáo đánh giá hiệu quả hoạt động phát huy truyền thông nhà trường.
+Trình bày báo cáo.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ | |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
21 | build | built | built | xây dựng |
22 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
23 | buy | bought | bought | mua |
24 | cast | cast | cast | ném, tung |
25 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
26 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
27 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
28 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
29 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
30 | come | came | come | đến, đi đến |
31 | cost | cost | cost | có giá là |
32 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
33 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
34 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
35 | dig | dug | dug | dào |
36 | dive | dove/ dived | dived | lặn; lao xuống |
37 | drew | drew | drawn | vẽ; kéo |
38 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
39 | drink | drank | drunk | uống |
40 | drive | drove | driven | lái xe |
41 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
42 | eat | ate | eaten | ăn |
43 | fall | fell | fallen | ngã; rơi |
44 | feed | fed | fed | cho ăn; ăn; nuôi; |
45 | feel | felt | felt | cảm thấy |
46 | fight | fought | fought | chiến đấu |
47 | find | found | found | tìm thấy; thấy |
48 | flee | fled | fled | chạy trốn |
49 | fling | flung | flung | tung; quang |
50 | fly | flew | flown | bay |
Hok tốt !
nha !
abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,
bring,broadcast,build,burn,cast,catch,chide,choose,cleave,come,cost,crow,cut,deal,dig,dive,drew,dream,
drink,drive,eat,fall,feed,feel,fight,find,flee,fling,fly,forbear,forbid,forecast,foresee,foretell,forget,forgive,get,gild,gird,give,go,grind,grow,hang,hear,heave,hide,hit,hurt,inlay,input,inset,keep,kneel,knit,know,lay,lead
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
X | 1. Trống càng kêu to, các vụn giấy nảy càng mạnh |
X | 2. Khi trống kêu thì luôn thấy các vụn giấy nảy. |
3. Trống đang kêu, đặt tay lên mặt trống, trống không kêu nữa, đồng thời các vụn giấy cũng không nảy nữa. | |
4. Khí trống không kêu nhưng có gió thổi làm các vụn giấy chuyển động |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
đọc bài là thấy hay r , mời các thánh nổ của thầy phynit làm thử, sau 8h nữa chịu thua thì ta ra tay ( ta chỉ sợ có lời giải trên mạng thui)
tình cờ tui lại gặp lời thách thức này:
+tiếng trống t = 1s chính là k/c BC:
Sbc = vt/2 = 340.1/2 = 170m
+ tiếng trống thứ 2 chính là k/c AB:
Sab = vt = 340.5 = 1700m
( mk cx công nhận bài này hay, còn thắc mắc j k yl? đề nghị thầy phynít tặng em 80gp để em dập tắt cái loa phát thanh này)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tham khảo:
Biện pháp nhân hoá giúp ta cảm nhận được tiếng chim buổi sáng có ý nghĩa thật sâu sắc: Tiếng chim không chỉ làm cho sự vật xung quanh trở nên đầy sức sống (lay động lá cành, đánh thức chồi xanh) mà còn thôi thúc chúng đem lại những lợi ích thiết thực cho mọi người (vỗ cánh bầy ong đi tìm mật cho đời, tha nắng rải đồng vàng thơm- làm nên những hạt lúa vàng nuôi sống con người).)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a, Câu nghi vấn: Cái gì thế này?
Hôm nọ bác chẳng bảo bác gái vừa ốm dậy là gì?
Dấu hiệu: Có dấu hỏi chấm cuối câu, có từ để hỏi
b, Dùng để bộc lộ cảm xúc, dùng để hỏi
c, Câu: ''Hôm nọ bác chẳng bảo bác gái vừa ốm dậy là gì?'' có thể thay thế bằng một câu trần thuật có ý nghĩa tương đương
Viết 1 câu trần thuật tương đương: Hôm nọ bác bảo với cháu là bác gái vừa mới ốm dậy đó.
a. Câu nghi vấn:
Cái gì thế này?
Hôm nọ bác chẳng bảo bác gái vừa ốm dậy là gì?
Dấu hiệu: Có dấu hỏi và có từ dùng để hỏi "gì".
b. Câu nghi vấn được dùng để hỏi và bộc lộ cảm xúc.
c. Câu "Hôm nọ bác chẳng bảo bác gái vừa ốm dậy là gì?".
Viết: Hôm nó bác đã bảo bác gái vừa ốm dậy đó.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Trong bom đạn chiến tranh hình ảnh những chiếc xe không kính làm nổi bật hình ảnh những chiến sĩ lái xe Trường Sơn. Thiếu đi những phương tiện vật chất tối thiểu không làm khuất phục được ý chí chiến đấu lại khiến người lính lái xe bộc lộ được những phẩm chất cao đẹp, sức mạnh tinh tế lớn lao của họ đặc biệt là lòng dũng cảm, vượt qua mọi khó khăn. Họ chính là chủ nhân của những chiếc xe không kính nên khi miêu tả, tác giả đã khắc họa những ấn tượng sinh động khi đang ngồi trên những chiếc xe không kính trong tư thế “nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng” qua khung cửa xe đã bị bom đạn làm mất kính. Những câu thơ tả thực tới từng điểm diễn tả cảm giác về tốc độ của những chiếc xe đang lao nhanh ra đường:
Nhìn thấy gió vào xoa mắt đắng
Thấy con đường chạy thẳng vào tim
Thấy sao trời và đột ngột cánh chim
Như sa như ùa vào buồng lái
Những hình ảnh thực như gió, con đường, sao trời, cánh chim vừa thực vừa thơ, lại cái thi vị nảy sinh trên những con đường bom rơi đạn nổ. Dù trải qua hiện thực chiến tranh khốc liệt những người lính vẫn hướng về phía trước, xem thường mọi hiểm nguy với tinh thần thể hiện cái hiên ngang, trẻ trung của tuổi trẻ.
1
awake
awoke
awoken
thức dậy
2
beat
beat
beaten
đánh bại
3
blow
blew
blown
thổi
4
break
broke
broken
làm vỡ
5
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
6
build
built
built
xây dựng
7
choose
chose
chosen
chọn
8
dig
dug
dug
đào
9
dive
dove/ dived
dived
lặn
10
draw
drew
drawn
vẽ
11
drive
drove
driven
lái xe
12
drink
drank
drunk
uống
13
feel
felt
felt
cảm thấy
14
fight
fought
fought
đánh nhau
15
find
found
found
tìm thấy
16
flee
fled
fled
chạy
17
fly
flew
flown
bay
18
forbid
forbade/ forbad
forbidden
cấm
19
forget
forgot
forgotten
quên
20
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
21
hang
hung
hung
treo
22
keep
kept
kept
giữ
23
lay
laid
laid
đặt
24
lead
led
led
dẫn dắt
25
light
lit/ lighted
lit/ lighted
thắp sáng
26
lie
lay
lain
nằm