K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CTHH oxit bazơ CTHH bazơ tương ứng
Na2O NaOH
MgO Mg(OH)2
FeO Fe(OH)2

8 tháng 5 2017

CTHH của các bazo tương ứng:

+) Na2O tương ứng với NaOH

+) MgO tương ứng với Mg(OH)2

+) FeO tương ứng với Fe(OH)2

9 tháng 3 2020

\(KOH\)

\(Mg\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_3\)

\(Al\left(OH\right)_3\)

\(Ca\left(OH\right)_2\)

28 tháng 4 2018

Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:

NaOH tương ứng với Na2O.

LiOH tương ứng với Li2O.

Cu(OH)2 tương ứng với CuO.

Fe(OH)2 tương ứng với FeO.

Ba(OH)2 tương ứng với BaO.

Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.

10 tháng 2 2022
Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

 

FeO: Sắt(II) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit (sau này lên lớp 9 mình sẽ phân loại nó vào oxit lưỡng tính em nha)

Na2O: Natri oxit

CaO: Canxi oxit

 

12 tháng 4 2022

K2O : Kali oxit - phân loại:oxit bazơ

CuO : Đồng (II) oxit - phân loại:oxit bazơ 

N2O3: đinitơ trioxit - phân loại:oxit axit 

Cu2O: Đồng (I) oxit - phân loại:oxit bazơ

Fe2O3: Sắt (III) oxit - phân loại: oxit bazơ

MgO: Magie oxit - phân loại:oxit bazơ

CaO: Canxi oxit - phân loại:oxit bazơ

BaO: Bari oxit - phân loại:oxit bazơ

Na2O: Natri oxit - phân loại:oxit bazơ

FeO: sắt (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - phân loại:oxit axit 

N2O5: đinitơ pentaoxit - phân loại:oxit axit 

SO3: lưu huỳnh trioxit - phân loại:oxit axit 

CO2: cacbon đioxit - phân loại:oxit axit 

MnO : Mangan (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

Fe3O4: Sắt (II,III) oxit - phân loại:oxit bazơ

ZnO: kẽm oxit - phân loại:oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit - phân loại:oxit bazơ

PbO: Chì (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

29 tháng 3 2018

a) CuO tương ứng Cu(OH)2

b) FeO tương ứng Fe(OH)2

c) Fe2O3 tương ứng Fe(OH)3

d) Na2O tương ứng NaOH

e) K2O tương ứng KOH

f) CaO tương ứng Ca(OH)2

29 tháng 3 2018

\(a,Cu\left(OH\right)_2\)

\(b,Fe\left(OH\right)_2\)

\(c,Fe\left(OH\right)_3\)

\(d,NaOH\)

\(e,KOH\)

\(F,Ca\left(OH\right)_2\)

10 tháng 3 2020

+oxit axit : gọi tên

N2O5: đinito penta oxit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

SiO2: silic đi oxit

+oxit bazo: tên

CaO: Canxi oxit

FeO: sắt(II) oxit

FE2O3: Sắt(III) oxit

K2O: kali oxit

MgO: magie oxit

b) oxit axit --->axit tương ứng

N2O5--->HNO3

SO2-->H2SO3

P2O5--->H3PO4

SiO2-->H2SiO3

oxit bazo-->bazo tương ứng

CaO--->Ca(OH)2

FeO---Fe(OH)2

FE2O3--->Fe(OH)3

K2O--->KOH

MgO---->Mg(OH)2

16 tháng 3 2017

N2O5 có axit tương ứng HNO3

Fe2O3 có bazơ tương ứng Fe(OH)3

Na2O có bazơ tương ứng NaOH

SO3 có axit tương ứng H2SO4

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)