K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giới từ Tips: Giới từ chỉ địa điểm: At: ở, tại chỉ vị trí ở một địa điểm cụ thể: at home, at the office, at work. On: Tại phía trên bề mặt: on the table, on the wall Dùng với các phương tiện công cộng: on the train, on the plane, on the ship Dùng để chỉ vị trí trái hoặc phải: on the left In: Ở trong một không gian ba chiều: in the room. Trước tên...
Đọc tiếp

Giới từ

  • Tips:
  • Giới từ chỉ địa điểm:

  • At: ở, tại chỉ vị trí ở một địa điểm cụ thể: at home, at the office, at work.

  • On:

    • Tại phía trên bề mặt: on the table, on the wall

    • Dùng với các phương tiện công cộng: on the train, on the plane, on the ship

    • Dùng để chỉ vị trí trái hoặc phải: on the left

  • In:

    • Ở trong một không gian ba chiều: in the room.

    • Trước tên nước, trước tên thành phố lớn: in Vietnam, in Hanoi.

    • Dùng với phương tiện như xe hơi, taxi: in a car, in a taxi.

    • Dùng chỉ phương hướng: in the north, in the south.

  • Giới từ chỉ thời gian:

  • At:

    • Ở một thời điểm, thời gian: at night, at 7 o’clock.

    • Dùng để chỉ tất cả các ngày trong dịp nghỉ lễ: At the weekend, at the Chrismast.

  • On:

    • Dùng trước các ngày trong tuần: on Monday, on Tuesday.

    • Dùng để chỉ một ngày trong kỳ nghỉ lễ: On Chrismast day.

  • In:

    • Dùng trước năm, tháng, mùa: In 2000, in June, in Summer.

    • Dùng để chỉ các buổi trong ngày: in the morning, in the afternoon.

4
23 tháng 3 2017

Ừ.

ukm cam on bn

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023
1. in2. in3. at
4. at5. on6. on

Tom's mother is at home, but she is not (1) in the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) in the morning. 

Tom's father is (3) at work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) at a travel agent's, looking at holiday brochures. 

Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) on the sofa and looking at the posters (6) on the wall. 

Giải thích:

Các cụm từ

(1) in the kitchen: trong bếp

(2) in the morning: vào buổi sáng

(3) be at work: đang làm việc

(4) at + địa điểm cụ thể trong nhà (a travel agent's): ở đại lý du lịch

(5) on the sofa: trên ghế sô pha

(6) on the wall: trên tường

Tạm dịch: 

Mẹ của Tom đang ở nhà, nhưng bà không ở trong bếp. Bà ấy thường tưới rau trong vườn vào buổi sáng.

Bố của Tom đang đi làm, nhưng ông ấy không ở văn phòng của mình vào lúc này. Đó là giờ nghỉ trưa của ông ấy và ông ấy đang ở một đại lý du lịch, xem các tờ rơi quảng cáo về kỳ nghỉ.

Tom thường ở trường vào giờ này, nhưng hôm nay cậu ấy bị cảm nặng. Cậu ấy không thể làm gì khác ngoài việc nằm  trên ghế sofa và nhìn vào những tấm áp phích trên tường.

Các giới từ trong tiếng anh và cách sử dụng 2016-09-08 15:39:00 Vị trí, phân loại và cách dùng các loại giới từ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn, chỉ mục đích, giới từ chỉ thể cách, chỉ sự chuyển dịch... cũng như một số điều cần lưu ý khi sử dụng giới từ trong tiếng anh. Giới từ là gì? Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ...
Đọc tiếp

Các giới từ trong tiếng anh và cách sử dụng

2016-09-08 15:39:00

Vị trí, phân loại và cách dùng các loại giới từ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn, chỉ mục đích, giới từ chỉ thể cách, chỉ sự chuyển dịch... cũng như một số điều cần lưu ý khi sử dụng giới từ trong tiếng anh.

Giới từ là gì?

Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ... Ví dụ:

  • I went into the room.
  • I was sitting in the room at that time.

Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room" là tân ngữ của giới từ "in".

Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.

Vị trí của giới từ trong tiếng anh

Sau TO BE, trước danh từ:

+ THE BOOK IS ON THE TABLE. = Quyển sách ở trên bàn.

+ I WILL STUDY IN AUSTRALIA FOR 2 YEARS. = Tôi sẽ học ở Úc trong 2 năm.

Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.

+ I LIVE IN HO CHI MINH CITY = Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.

+TAKE OFF YOUR HAT! Cởi nón của bạn ra!

+ I HAVE AN AIR-CONDITIONER, BUT I ONLY TURN IT ON IN SUMMER. = Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.

Sau tính từ:

+ I'M NOT WORRIED ABOUT LIVING IN A FOREIGN COUNTRY. = Tôi không lo lắng về việc sốngở nước ngoài.

+ HE IS NOT ANGRY WITH YOU. = Anh ấy không giận bạn.

Cách dùng và các loại giới từ trong tiếng Anh:

Trong tiếng Anh, người ta không thể đặt ra các quy luật về các phép dùng giới từ mang tính cố định cho mỗi giới từ đó - cùng một giới từ, khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Vậy chúng ta nên học thuộc mỗi khi gặp phải và học ngay từ lúc ban đầu. Có 6 loại giới từ thường gặp nhất trong tiếng anh:

1) Giời từ chỉ thời gian:

(Preposition for time)

-At : vào lúc ( thường đi với giờ )

-On : vào ( thường đi với ngày )

-In : vào ( thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ )

-Before: trước

-After : sau

-During : ( trong khoảng) ( đi với danh từ chỉ thời gian )

2) Giời từ chỉ nơi chốn:

(Preposition for Places)

-At : tại ( dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...)

-In : trong (chỉ ở bên trong ) , ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...)

-On,above,over : trên

-On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt.

3) Giời từ chỉ sự chuyển dịch:

(Preposition for move)

-To, into, onto : dến

+to: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm.

+into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó

+onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật,địa điểm

-From: chỉ nguồn gốc xuất xứ

Ex: i come from vietnamese

-Across : ngang qua

Ex: He swims across the river. ( anh ta bơi ngang qua sông)

-Along : dọc theo -Round,around,about: quanh

4) Giới từ chỉ thể cách:

(Preposition for manner)

-With : với

-Without : không, không có

-According to: theo

-In spite of : mặc dù

-Instead of : thay vì

5) Giới từ chỉ mục đích:

(Preposition for purposes)

-To : để

-In order to : để

-For : dùm, dùm cho

-Ex: Let me do it for you : để tôi làm nó dùm cho bạn.

-So as to: để

6) Giới từ chỉ nguyên do:

(Preposition for reasons)

-Thanks to : nhờ ở

-Ex: Thanks to your help, I passed the exam ( nhờ sự giúp đở của bạn mà tôi thi đậu).

-Through : do, vì

-Ex: Don't die through ignorance ( đừng chết vì thiếu hiểu biết). -Because of : bởi vì

-Owing to : nhờ ở, do ở

-Ex: Owing to the drought,crops are short ( vì hạn hán nên mùa màng thất bát)

-By means of : nhờ, bằng phương tiện

Một số điều cần lưu ý khi sử dụng giới từ trong tiếng anh

1)Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó :

Ví dụ : Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng về

Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận về ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền about vào, thế là sai.

2)Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ:

Ví dụ: Trước đó ta gặp : in the morning

Thế là khi gặp : ___ a cold winter morning, thấy morning nên chọn ngay in => sai ( đúng ra phải dùng on )

3)Bị tiếng Việt ảnh hưởng :

Tiếng Việt nói: lịch sự với ai nên khi gặp : polite (lịch sự ) liền dùng ngay with ( với ) => sai ( đúng ra phải dùng to )

Quy tắc hình tam giác giúp ghi nhớ các giới từ in, on, at trong tiếng anh

Ba giới từ chỉ thời gian, vị trí "in", "on", "at" thường khiến người học cảm thấy khó nhớ. Sơ đồ hình phễu sau sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này. Tưởng tượng cách sử dụng "in","on'', "at" như một tam giác ngược, hoặc chiếc phếu. Chiếc phễu này lọc dần các cụm từ chỉ thời gian, địa điểm với quy tắc giảm dần mức độ chung chung, tăng dần mức độ cụ thể.

  • In

Phần đỉnh của phễu là giành cho giới từ in - chỉ những thứ lớn nhất, chung chung nhất. Với thời gian, "in" dùng trước những từ chỉ thời gian khái quát nhất như "century" (thế kỷ) cho đến "week" (tuần).

Ví dụ: in the 20th century, in the 1980’s, in March, in the third week of April, in the future.

Ngoại lệ: in + buổi: in the morning, in the evening, in the afternoon

Về địa điểm, "in" dùng cho những địa điểm lớn như country (quốc gia), cho đến village, neighborhoods (làng, vùng).

Ví dụ: in the United States, in Miami, in my neighborhood. "In" dùng thời gian từ chung nhất cho đến week (tuần), địa điểm từ chung nhất cho đến thị trấn , làng xóm ngoại trừ in the morning, afternoon, evening. Chiếc phễu lọc dần các cụm từ chỉ thời gian, địa điểm giúp bạn sử dụng chính xác các trạng từ "in", "on", "at".

  • On

Phần giữa của phễu giành cho "on", tương ứng với địa điểm cụ thể hơn, thời gian chi tiết hơn so với ""in". Về thời gian, "on" dùng cho ngày cụ thể, hoặc một dịp nào đó. Ví dụ: on my birthday, on Saturday, on the weekend (United States), on June 8th, .

Ngoại lệ: on my lunch break. Về địa điểm, "on" dùng cho một vùng tương đối dài, rộng như đường phố, bãi biển... Ví dụ: on Broadway Street, on the beach, on my street . Như vậy, "on" dùng cho mốc thời gian nhỏ hơn week cho đến ngày, dịp; địa điểm là các vùng.

  • At

Phần chóp phễu, tương ứng với thời gian địa điểm cụ thể nhất, giành cho giới từ "at". Về thời gian, "at" dùng cho mốc thời gian cụ thể, thời điểm, khoảnh khắc.

Ví dụ: at 9:00 PM, at lunch, at dinner, at the start of the party, at sunrise, at the start of the movie, at the moment.

Ngoại lệ: at night. Về địa điểm, "at" dùng cho địa chỉ, địa điểm cụ thể.

Ví dụ: at 345 broadway street, at the store, at my house. Như vậy, cách dùng giới từ về thời gian, địa điểm của ba giới từ "in", "on", "at" tuân theo quy tắc hình phễu, ngoại trừ một vài ngoại lệ như trên.

Từ khóa:

  • vị trí giới từ trong tiếng anh
  • giới từ chỉ vị trí trong tiếng anh
  • các loại giới từ
  • cách sử dụng in on at trong tiếng anh
  • cách sử dụng used to trong tiếng anh
  • hướng dẫn học tiếng anh từ đầu
  • bài tập giới từ trong tiếng anh có đáp án
  • cụm giới từ trong tiếng anh
Có thể bạn quan tâm
  • 40 mẫu câu bắt chuyện với người nước ngoài bằng tiếng anh chuẩn nhất
  • Thì hiện tại hoàn thành và bài tập có đáp án
  • Thì hiện tại hoàn thành dùng khi nào?
  • Chỉ cần học 3 thì và 1000 từ là có thể nói tiếng anh lưu loát
  • Đoạn văn về gia đình bằng tiếng anh MẪU
  • Cách nói về sở thích bằng tiếng anh: cách hỏi và trả lời
  • Kỹ năng làm toeic reading đạt điểm cao mà vẫn dư thời gian
  • Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh
  • Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình
  • Tính từ trong tiếng anh: phân loại và cách dùng

1
23 tháng 12 2017

Nếu bạn vào phần Tiếng Anh thì sẽ có nhiều người quan tâm hơn. OK?

* MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪGIỚI TỪ (Prepositions)- in + tháng/ năm/ mùa/ buổi/ địa điểm lớn- in time: dùng giờ ( sớm hơn giờ quy định một chút)- on + ngày/ thứ/ tháng hoặc năm có ngày- on time : đúng giờ (đúng giờ quy định)- at + một giờ cụ thể/ địa điểm nhỏ/ số nhà/ số phố/ số điện thoại at night vào ban đêm- from for: từ ... tới- between ..and... giữa.....và...- with: với- of của- till cho...
Đọc tiếp

* MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

GIỚI TỪ (Prepositions)

- in + tháng/ năm/ mùa/ buổi/ địa điểm lớn

- in time: dùng giờ ( sớm hơn giờ quy định một chút)

- on + ngày/ thứ/ tháng hoặc năm có ngày

- on time : đúng giờ (đúng giờ quy định)

- at + một giờ cụ thể/ địa điểm nhỏ/ số nhà/ số phố/ số điện thoại at night vào ban đêm

- from for: từ ... tới

- between ..and... giữa.....và...

- with: với

- of của

- till cho tận tới

- after: sau khi

- before: trước khi

- under: dưới

for: cho/ khoảng

* Một số tỉnh từ đi với giới từ

+ to be good at: giỏi về

+ to be good for: tốt cho cái gì

+ to be bored with: chán ngán với

+ to be good to: tốt cho ai

+ to be angry with: tức giận với ai

+ to be bad at: kém về

+ to be angry at: tức giận với cái gì

+ to be bad for: kém cho cái gì

+ to be late for: muộn cho cái gì

+ to be bad to: kém cho ai

+ to be famous for: Nổi tiếng về cái gì

+ to be fond of: thích làm gì

+ to be worried about: lo lắng về..

+ to be proud of: tự hào về

+ to be anxious about: lo lắng về..

+ to be afraid of: sợ hãi cái gì

+ to be in good/bad condition: trong tình trạng tốt xấu

+ to be different from: khác với

+ to be full of: đầy cái gì

+ to be surprised at: ngạc nhiên

+ to be jealous of: ghen tị với

+ to be amazed at: ngạc nhiên

+ to be ashamed of: xấu hổ về

+ to be delighted at: vui mừng

+ to be short of: thiếu cái gì

+ to be convenient for: thuận lợi

+ to be at work: đang làm việc

+ to be kind of: tốt, tử tế

+ to be on holiday: đang đi nghỉ hè

+ to be busy with: bận với

+ to be interested in: quan tâm tới

+ to be fed up with: chán với việc gì + to be sorry for : xin lỗi về

+ to be crowded with: đông đúc với

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ to take part in - to join to participate in: Tham gia

+ to take care of- to look after: chăm sóc

+ to take someone to some where: đưa ai đó đi đâu

+ to take off: cất cánh

+ to look at: nhìn

+ to look for: kiểm tra

+ to look someone down: hạ nhục ai

+ to look forward to: mong đợi

+ to go on. tiếp tục

+ to go for a walk: đi dạo bộ

+ to go on a picnic: đi pic nic

+ to go off: mất điện, thừa thổi, đổ chuông

+ to wait for: đợi

+ to live with sống với ai đó

+ to arrive at + địa điểm nhỏ

+ to arrive in + dia diễm lon

+ to put on: mặc vào, đội vào

+ to put off: bỏ ra, cởi ra

+ to see off: tiễn đưa

+ to get on: lên xe

+ to accuse of: buộc tội ai

+ to apologize for: xin lỗi về

+ to divide into: chia cắt thành

+ to depend on: lệ thuộc vào

+ to go around: đi vòng quanh

+ to make of làm từ (không bị đối chất liệu gốc)

+ to make from: làm từ

+ to make in: sản xuất từ

+ to die of: chết vì

+ to think about: nghĩ về cái gì

+ to get up: ngủ dậy

+ to stay at home: ở nhà

+ to stay up late: thức khuya

+to buy something for somebody: mua cái gì đó cho ai

+ to help somebody with: giúp đỡ ai việc gì

+ to sell off: hạ giá

+ to get off: xuống xe

+ to wear out: bj rách

+ to succeed in: thành công

+ to turn on: bật

+ to turn off: tắt

+ to cut off: cắt

+ to give up: từ bỏ cái gì

+ to insist on; năn nỉ

+ to do up: trang trí lại

 

* Exercise. Fill in each space with a correct preposition

1. Nam is never late.......school.

2. They are waiting... Marry ....the bus stop at the moment

3. We often study English.....Monday, Tuesday and Saturday.

4. She built this house ... 1998

5. My father often goes to work ...7 o'clock

6. He will come ....6.30 and 7.00

7. Mo will stay with us....Monday to Friday

8. He arrived....Singapore.......Monday evening.

9. Goodbye! See you.....Sunday

10. The bus collected us ...5 o'clook early...the morning

11. We usually go to our home village at least once...the summer

12. They planned to have a trip...June

13. She loves to watch the stars...night

14.Nam never travels to work .......car

16. I am very proud .......our school

15. My mother went to work...foot last Sunday

17. She is fond......watching T.V

18. He is afraid...living alone in a big city

19. Mo is angry...me because I am angry.....her dog

 20. Son is interested.......reading novel

21. Ha Noi is famous ....... its beauty and its people

23. Nam is fed up........doing the same things everyday

22. How.....watching T.V at my home this evenng?

24. She is bored.....eating the same thing everyday.

25. It is not convenient...you to call someone at night.

26. Milk is very good....our health

27. Ha Noi is very different....Paris

28. The hall is full...students waiting....their teacher.

29. He is always short...money.

30. They are worried......missing the train.

31. They left the restaurant....paying the bill.

32. ....National day, people usually walk in large groups.

33. I am surprised...his success

34. Thank you very much......lending me your money.

35. Alexander Graham was born....Edinburgh ....March, 1847

36. You should turn..... all the lights before going out.

37. He has to stay ...home to look....his baby because his mother went

38. She is looking ...her lost pen.

39. I will see you......at the airport tomorrow.

40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut.....

41. My mother often buys presents....me on my birthday

42. We have to put ....our shoes before going in the pagoda.

43. My shoe is very old. It was worn

44. My father usually helps me .....my homework.

45. I got up late because my arlam clock didn't go......

46. This table was made....wood

47. Don't look ...me

48. Mo is very good.......English

49. My car is still.....good condition

50. He is always...time.

 

1
12 tháng 7 2023

* Exercise. Fill in each space with a correct preposition

1. Nam is never late..for.....school.

2. They are waiting..for. Marry ..at..the bus stop at the moment

3. We often study English..on...Monday, Tuesday and Saturday.

4. She built this house ..in. 1998

5. My father often goes to work .at..7 o'clock

6. He will come .between...6.30 and 7.00

7. Mo will stay with us..from..Monday to Friday

8. He arrived..in..Singapore..on.....Monday evening.

9. Goodbye! See you..on...Sunday

10. The bus collected us .at..5 o'clook early..in.the morning

11. We usually go to our home village at least once.in..the summer

12. They planned to have a trip.in..June

13. She loves to watch the stars.at..night

14.Nam never travels to work ..by.....car

16. I am very proud ....of...our school

15. My mother went to work..on.foot last Sunday

17. She is fond..of....watching T.V

18. He is afraid.of..living alone in a big city

19. Mo is angry..at.me because I am angry..with...her dog

 20. Son is interested..in....reading novel

21. Ha Noi is famous ...for.... its beauty and its people

23. Nam is fed up.....with...doing the same things everyday

22. How...about..watching T.V at my home this evenng?

24. She is bored.with....eating the same thing everyday.

25. It is not convenient..for.you to call someone at night.

26. Milk is very good..for..our health

27. Ha Noi is very different..from..Paris

28. The hall is full..of.students waiting.for...their teacher.

29. He is always short.of..money.

30. They are worried...about...missing the train.

31. They left the restaurant..without..paying the bill.

32. ..in..National day, people usually walk in large groups.

33. I am surprised..at.his success

34. Thank you very much...fot...lending me your money.

35. Alexander Graham was born.in...Edinburgh .in...March, 1847

36. You should turn..off... all the lights before going out.

37. He has to stay at...home to look..after..his baby because his mother went out

38. She is looking .for..her lost pen.

39. I will see you...off...at the airport tomorrow.

40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut..off...

41. My mother often buys presents...for.me on my birthday

42. We have to put .on...our shoes before going in the pagoda.

43. My shoe is very old. It was worn out

44. My father usually helps me ...with..my homework.

45. I got up late because my arlam clock didn't go..off....

46. This table was made..of..wood

47. Don't look .at..me

48. Mo is very good...at...English

49. My car is still...in..good condition

50. He is always.on..time.

4 tháng 1 2018

Đáp án là: on.

30 tháng 1 2022

Điền các giới từ chỉ vị trí sau vào chỗ trống " in, on, at, behind, in front of, from..to "

Ex: I play games in the afternoon

1. they often go swimming ....on....Sunday .

2.the meeting will last ....from..7a.m ....to....5p.m .

3.she will be 13....on....her next birthday .

4.we are playing chess .....at.....the moment .

5.it's often rainy......in..........July .

6. my birthday is ......on.....September 3rd .

7. the party will start ...at...seven o'clock ....in...the evening .

8.he was born ......in.......April 2002.

9.the dog is ..behind...the shelf .

10.our teacher is ....in front of.....the blackboard.

30 tháng 1 2022

Tham khảo

1.on

2.from,to

3.on

4.at

6.on

7.at,in

.8.on.

9.behind

10.in front of

I. Complete the sentences with the correct preposition.  Choose in , on or at.(Hoàn thành các câu với giới từ đúng. Chọn IN, ON hoặc AT.)1. I wake up __________ 7.00.2. I sometimes work __________ Saturdays.3. I never work __________ the weekend.4. I see my family __________ Christmas.5. I go on holiday __________ August.6. I go to bed __________11 p.m.7. I watch TV __________ the evening.8. I do my English homework __________ night.9. I read the newspaper __________ the morning.10....
Đọc tiếp

I. Complete the sentences with the correct preposition.  Choose in , on or at.

(Hoàn thành các câu với giới từ đúng. Chọn IN, ON hoặc AT.)

1. I wake up __________ 7.00.

2. I sometimes work __________ Saturdays.

3. I never work __________ the weekend.

4. I see my family __________ Christmas.

5. I go on holiday __________ August.

6. I go to bed __________11 p.m.

7. I watch TV __________ the evening.

8. I do my English homework __________ night.

9. I read the newspaper __________ the morning.

10. I have lunch __________ 1.30 p.m.

11. I always go out __________ Friday nights.

12. I go to a restaurant __________ New Year's Eve.

13. I start a new school year  __________ September.

14. I go skiing _________ the winter.

15. I was born __________ 1977.

16. I get up late __________ Saturday mornings.

17. I usually have a cup of coffee  __________ the afternoons.

18. My birthday is __________ July.

19. The party is __________ the first of October.

20. We have a meeting __________ the first Thursday of the month.

Giúp mik vs mn ơi

5
7 tháng 2 2022

at

on

on

in

on

at

in

at

in

at

on

on

on

in

 

in

on

in

on

on

on

 

7 tháng 2 2022

1, at

2, on

3, at

4, on

5, in

6, at

7, in

8, at

9, in

10. at

11, on

12, on

13, in

14, in

15, in

16, on

17, in

18, in

19, in

20, on

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)

2. She’s at the beach. (Cô ấy ở bãi biển.)

3. She’s on the bus. (Cô ấy trên xe buýt.)

4. She’s in the playground. (Cô ấy đang ở trong sân chơi.)

5. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)

6. She’s in bed. (Cô ấy đang ở trên giường.)

7. She’s at the shop. (Cô ấy đang ở cửa hàng.)

8. She’s in the car. (Cô ấy đang ở trong ô tô.)

9. She’s on the sofa. (Cô ấy đang ở trên ghế sofa.)

10. She’s in the park. (Cô ấy đang ở trong công viên.)

- Pictures 1,2,5,7 use the same preposition “at”.

(Hình 1,2,5,7 sử dụng cùng một giới từ “at”.)

- Pictures 4,6,8,10 use the same preposition “in”.

(Hình 4,6,8,10 sử dụng cùng một giới từ “in”.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện

Bài tập 1: Điền vào giới từ thích hợp bằng in, at, on 1. ...... the afternoon 2. ...... February 3. ...... Christmas 4. ...... 1991 5. ...... Tuesday morning 6. ...... Tet 7. ...... the moment 8. ...... sunrise 9. ...... April 10....... the future 11....... spring 12....... birthday party 13....... Sunday 14....... breakfast 15....... 2nd September 1945 16....... 10th January Bài tập 2: Điền vào chỗ trống với giới từ in on at 1. ......1600 Pennsylvania Ave 2....
Đọc tiếp

Bài tập 1: Điền vào giới từ thích hợp bằng in, at, on
1. ...... the afternoon
2. ...... February
3. ...... Christmas
4. ...... 1991
5. ...... Tuesday morning
6. ...... Tet
7. ...... the moment
8. ...... sunrise
9. ...... April
10....... the future
11....... spring
12....... birthday party
13....... Sunday
14....... breakfast
15....... 2nd September 1945
16....... 10th January
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống với giới từ in on at
1. ......1600 Pennsylvania Ave
2. ......the gym
3. ......the farm
4. ......the airport
5. ......Ho Chi Minh city
6. ......the bus
7. ......the table
8. ......the party
9. ......London
10.......school
11.......the bathroom
12.......page 100
Bài tập giới từ 3: Hoàn thành các câu sau với in, on, at.
1. Mary wants to live and work.........New York.
2. My mother is working.........the farm.
3. I am standing.........the crossroad. I don’t know whether to turn left, turn right or go
straight on.
4. .........university, he was an excellent student.
5. My grandparents live.........456 Mountain Street.........Australia.6. There is a funny cartoon.........TV now.
7. At present, I am.........home while my friends are.........school.
8. Everyone, open your book.........page 123 and we start the lesson.
Bài tập giới từ 4: Hoàn thành đoạn văn sau với giới từ in on at
This is Jenny’s room. It is very nice and clean. She often spends a lot of time
(1).........her bedroom but now she is not (2).........home. (3).........this room, she puts
her bed (4).........the left, the sofa (5).........the right and the yellow carpet (6).........the
center. She studies (7).........her table, between the bed and the sofa. (8).........this
table, there is a laptop and a phone. She stores her study materials (9).........the laptop
but she also uses it to watch films and listen to music. (10).........the wall, she hangs a
clock, a picture and a shelf. It looks so great!
Bài tập 5: Hoàn thành các câu sau với giới từ in on at
1. I was born June 16th. I was born.........1949. I am a . I work.........a big hospital. I go
to work.........5:00 a.m.
2. Hi, I am an . I go to work.........the morning. I start work 11:00 a.m. I was
born.........April 10th.
3. Howdy! I was born.........July 2nd, 1978. I am a . I work.........the farm everyday. I
milk the cows.........the morning. I milk the cows.........6:00 a.m.
4. Hey, I am a . I was born.........August 1st. I was born.........1991. I go to
practice.........7:00 a.m.
5. I was born.........1992. I go to work.........night. I go to work 10:00 p.m. I work at
night because I like to take pictures of the stars. I am a .

1
18 tháng 3 2020
in/ on/ at/ in?/in?/ on