K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2018

Đòng nghĩa với dũng cảm: Gan dạ , anh hùng, can đảm, bạo gan, quả cảm,can trường,.....Còn nhiều nha bạn

CHÚC BẠN HỌC TỐT

1 tháng 4 2018

đồng nghĩa vs Dũng cảm :Gan dạ

mik

^.^

12 tháng 2 2022

gan dạ

quả cảm

anh dũng

12 tháng 2 2022

Gan dạ;  anh hùng; anh dũng

đồng nghĩa:

can đảm

anh dũng

trái nghĩa:

hèn nhát 

nhút nhát

Đồng nghĩa:

chăm chỉ

chuyên cần

Trái nghĩa:

lười biếng

nhác

13 tháng 12 2021

Lời giải chi tiết:

Từ ngữTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Nhân hậu             nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thựcthành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… lười biếng, lười nhác, đại lãn…
13 tháng 12 2021
Cảm ơn nhìu nha bạn
4 tháng 12 2017

a) Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

b) Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

c) Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

d) Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

19 tháng 5 2022

Lời giải chi tiết:

Từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm  anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…  lười biếng, lười nhác, đại lãn…

đây nha bạn

 

19 tháng 5 2022
  Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

 

Dũng  cảm 

 

anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

 

hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 

Cần cù

 

chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

26 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

26 tháng 12 2021

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

24 tháng 2 2018

- Gan dạ 

24 tháng 2 2018

anh dũng

25 tháng 6 2021

Từ đồng nghĩa với :

- Thật thà : Trung thực

- Nhanh nhẹn : Hoạt bát 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

# Linh

- Từ đồng nghĩa với thật thà : trung thực

- Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn : hoạt bát

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ : cần cù

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm : gan dạ

nếu đún thì cho 1 k

học tốt

18 tháng 10 2017

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

15 tháng 3 2022

6lv97bytlirrtycvl8uycvcbnmkiu