K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2021

1 thanh thi

2 thuc an

3 nhieu nguoi

4 xay dung

5 thoi tiet

sorry mk ko co dau nhe

1 tháng 3 2021

bạ ghi bằng TA dcd ko ajk

6 tháng 4 2022

bảo vệ gì vậy em?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. restaurant

2. café

3. sports centre

4. park

5. hotel

6. cinema

7. theatre

8. school

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Our town is very good for food! There's a nice Turkish (1) restaurant – and an Italian (2) café too. If you like sport, there's a (3) sports centre and there's a nice (4) park - it's a good place for football.

There's a three-star (5) hotel - for visitors to the town. And there's a small (6) cinema with new films every week, but there isn't a (7) theatre.

There's a very good (8) school in our town - I'm a student there and I'm very happy!

Tạm dịch văn bản:

Thị trấn của chúng tôi là rất tốt về thực phẩm! Có một nhà hàng Thổ Nhĩ Kỳ đẹp - và một quán cà phê Ý nữa. Nếu bạn thích thể thao, có trung tâm thể thao và có công viên đẹp - đó là một nơi tuyệt vời để chơi bóng đá.

Có một khách sạn ba sao - dành cho du khách đến thăm thị trấn. Và có rạp chiếu phim nhỏ với các bộ phim mới mỗi tuần, nhưng không có nhà hát.

Có một trường học rất tốt trong thị trấn của chúng tôi - Tôi là học sinh ở đó và tôi rất vui!

22 tháng 6 2017

1. Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam

2. Apple — /’æpl/ — Táo

3. Grape — /greip/ — Nho

4. Mandarin — /’mændərin/ — Quít

5. Mango — /’mæɳgou/ — Xoài

6. Plum — /plʌm/ — Mận

7. Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi

8. Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn

9. Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi

10. Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít

11. Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng

12. Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm

13. Peach — /pi:tʃ/ — Đào

14. Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa, Khóm

15. Papaya — /pə’paiə — Đu đủ

16. Dragon fruit — Thanh long

17. Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na

18. Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu

19. Star apple — Vú sữa

20. Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm

21. Pear — /peə/ — Lê

22. Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía

23. Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc

24. Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối

25. Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ

26. Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây

27. Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu

28. Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây

29. Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột

30. Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế

31. Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu

32. Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt

33. Tamarind — /’tæmərind/ — Me

34. Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ

35. Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng

36. Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu

37. Gooseberry — /’guzbəri/ — Tầm ruộc

39. Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc

40. Fig — /fig/ — Sung

22 tháng 6 2017
30 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI HOA QUẢ 1. Avocado /ævə’k:də/: Bơ 2. Apple /’æpəl/: Táo 3. Orange /‘rind/: Cam 4. Banana /bə’na:nə/: Chuối 5. Grape /greip/: Nho 6. Grapefruit /’greipfru:t/ (or Pomelo /’pomələ/): Bưởi 7. Starfruit /’sta:fru:t/: Khế 8.Mango /’mæŋgə/: Xoài 9. Pineapple /’paiæpəl/: Dứa, Thơm 10. Mangosteen /’mæŋgəsti:n/: Măng Cụt 11. Mandarin /’mændərin/ : Quýt 12. Kiwi fruit /’ki:wi: fru:t/ : Kiwi 13. Plum /plm/ : Mận 14. Jackfruit /’dækfru:t/ : Mít 15. Durian /’dəriən/ : Sầu Riên 16. Lemon /’lemən/ : Chanh Vàng 17. Lime /laim/Chanh : Vỏ Xanh 18. Papaya /pə’paiə/ : Đu Đủ 19. Soursop /’s:s p/ : Mãng Cầu Xiêm 20. Custardapple /’kstədæpəl/ : Mãng Cầu (Na) 21. Coconut /’kəkənt/: Dừa 22. Apricot /’eprikt/: Mơ 23. Peach /’pi:t/: Đào 24. Cherry /‘tiəri/: Anh Đào 25. Sapota /sə’pətə/: Sapôchê 26. Rambutan /’ræmbu:tən/: Chôm Chôm 27. Lychee /'li:ti:/: Vải 28. Guava /’gwa:və/: Ổi 29. Pear /peər/: Lê 30. Persimmon /pə’simən/: Hồng
5 tháng 5 2022

thank - /θ/ 

weather - /ð/

think - /θ/ 

earth - /θ/ 

=> weather  

                          

5 tháng 5 2022

earth

4 tháng 6 2017

- fun

- recreation

- relaxtion

- pleasure

- amusement

5 tháng 6 2017

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giải trí

1. Từ vựng tiếng Anh chung về chủ đề giải trí

- Entertain: Giải trí

- Entertainment: Sự giải trí; Hình thức giải trí

- Relax: Nghỉ ngơi; Thư giãn

- Relaxing: (Làm cho ai) Sảng khoái; Thoải mái

- Relaxed: (Cảm thấy) Thư giãn; Thoải mái

- Relaxation: Sự thư giãn; Thời gian thư giãn

- Spare time = Free time: Thời gian rảnh rỗi

- Hobby = Pastime: Sở thích; Hoạt động yêu thích (Lúc rảnh rỗi)

- Favorite: Yêu thích

- Popular: Phổ biến; Được yêu thích

- Event: Sự kiện

- Participate = Join = Take part in: Tham gia

- Participation: Sự tham gia

- Recommend: Giới thiệu; Gợi ý

- Admission: Sự chấp nhận cho vào; Tiền vé vào

- Audience: Thính giả; Khán giả (chỉ 1 nhóm người)

- Spectator: Khán giả (1 người xem 1 sự kiện nào đó)

- Perform: Biểu diễn

- Performance: Buổi biểu diễn

- Review: Nhận xét; Đánh giá

- Documentary: Phim tài liệu

- Comedy: Phim hài

- Comedian: Diễn viên hài

- Actor: Nam diễn viên

- Actress: Nữ diễn viên

- Collect: Sưu tầm; Thu thập

- Collection: Bộ sưu tập

- Exhibit: Trưng bày; Triển lãm

- Exhibition: Sự trưng bày; Cuộc triển lãm

- Periodical: Tạp chí (xuất bản định kỳ)

- Massage: Sự xoa bóp

- Orchestra: Dàn nhạc

- Charity: Tổ chức từ thiện; Mục đích cứu tế

- Volunteer: Tình nguyện viên, Tình nguyện

- Voluntary: Tình nguyện; Tự nguyện

2 tháng 3 2022

trên mạng đó

2 tháng 3 2022

bn phải cho theo 1 chủ đề nhất định chứ:)

16 tháng 3 2018

Stopped nha 

16 tháng 3 2018

Từ đó là Stopped

26 tháng 7 2021

Bài phân biệt phát âm những từ in đậm ạ! 

2.A. artisan

B. establish

C. attraction

D. handicraft

26 tháng 7 2021

tks ank :>

31 tháng 8 2019

art /aːt/ (n): nghệ thuật

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

31 tháng 8 2019

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):gọt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/  (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart  /smɑːrt/ (adj): thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

_Study well_