K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

. Câu 1 ; (2đ) : Điền vào chỗ trống
1. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai .............................................
của chúng rồi đặt dấu................... trước kết quả.
2. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải ........................................... số hạng đó. Dấu “+” đổi thành dấu ........................ và dấu .............................. đổi thành dấu ............................................
3. Phân số tối giản (Hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà ..................................................................
4. Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là ......................................... điểm O Là .............................................. hai tia Ox, Oy là ...........................................

Câu 2 : (2đ) Thựchiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
a. 127 – 18.(5+6) c. 30 – 17 + 2 – 30 + 15 
b. – 35 – 7(18 – 5) d. (39 – 56 + 18) – (39 + 18)
Câu 3 : (2 đ) so sánh hai phân số sau :
và 
Câu 4 : (1 đ)
Tìm số nguyên x biết 
a. – 13 x = 39
b. 2x – (- 17) = 15
Câu 5 : (2 đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, Vẽ hai tia OB và OC sao cho
Góc AOB = 60 0 ; Góc AOC = 120 0
a. Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không ? Vì sao.
b. So sánh góc AOC và góc BOC
c. Tia OB có là tia phân giác của góc AOC không ? Vì sao?

1

1.hai gia tri tuyet doi, -

2.doi dau,-,-,+

3.tu va mau co uoc chung la 1 va -1

dai qua a

Câu hỏi 1:Số cặp số (x;y) thỏa mãn (2x + 3)(4y + 6) = 111 là Câu hỏi 2:Tìm x, biết: -5 . (13 - x) = 20. Kết quả là: x = Câu hỏi 3:Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất tại Câu hỏi 4:Tập hợp các số nguyên vừa là ước của 15 vừa là bội của -3 là {}(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 5:Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn (2x + 3)(2x + 10) < 0 là Câu hỏi 6:Tập...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Số cặp số (x;y) thỏa mãn (2x + 3)(4y + 6) = 111 là 

Câu hỏi 2:


Tìm x, biết: -5 . (13 - x) = 20. 
Kết quả là: x = 

Câu hỏi 3:


Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất tại 

Câu hỏi 4:


Tập hợp các số nguyên vừa là ước của 15 vừa là bội của -3 là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 5:


Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn (2x + 3)(2x + 10) < 0 là 

Câu hỏi 6:


Tập hợp các số nguyên  sao cho  là {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 7:


Tập hợp các số nguyên  sao cho  là bội của  là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 8:


Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau; Oz và Ot là hai tia đối nhau. 
Om là tia phân giác của ; On là tia phân giác của . 
Khi đó  .

Câu hỏi 9:


Số đoạn thẳng có thể được tạo thành từ 20 điểm phân biệt là 

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu hỏi 10:


So sánh  và  ta được A  B.

1
18 tháng 3 2016

câu hỏi chẳng rõ ràng

 Câu hỏi 1:Giá trị nguyên nhỏ nhất của n để  nguyên là Câu hỏi 2:Số cặp số (x;y) thỏa mãn (2x + 3)(4y + 6) = 111 là Câu hỏi 3:Số nguyên  lớn nhất để  là Câu hỏi 4:Tìm x, biết: -5 . (13 - x) = 20. Kết quả là: x = Câu hỏi 5:Tập hợp các số nguyên  thỏa mãn  là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";" )Câu hỏi 6:Tập hợp các số nguyên  sao cho  là {}(Nhập các phần tử...
Đọc tiếp

 

Câu hỏi 1:


Giá trị nguyên nhỏ nhất của n để  nguyên là 

Câu hỏi 2:


Số cặp số (x;y) thỏa mãn (2x + 3)(4y + 6) = 111 là 

Câu hỏi 3:


Số nguyên  lớn nhất để  là 

Câu hỏi 4:


Tìm x, biết: -5 . (13 - x) = 20. 
Kết quả là: x = 

Câu hỏi 5:


Tập hợp các số nguyên  thỏa mãn  là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 6:


Tập hợp các số nguyên  sao cho  là {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 7:


Tìm , biết rằng: . Kết quả là 

Câu hỏi 8:


Số đoạn thẳng có thể được tạo thành từ 20 điểm phân biệt là 

Câu hỏi 9:


Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau; Oz và Ot là hai tia đối nhau. 
Om là tia phân giác của ; On là tia phân giác của . 
Khi đó  .

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu hỏi 10:


So sánh  và  ta được A  B.

1
4 tháng 3 2016

Mình khuyên bạn nếu bạn muốn câu trả lời thì bạn nên hỏi ít thôi.

Nhiều ghê ==                          

25 tháng 1 2016

học rồi mà sao nhiều quá vậy chừa hàng lát về mình làm cho pai

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tính:Câu 2:Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")Câu 3:Số nguyên thỏa mãn làCâu 4:Tính tổng ta được kết quảCâu 5:Tập hợp các số nguyên...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tính:

Câu 2:
Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 3:
Số nguyên thỏa mãn là

Câu 4:
Tính tổng ta được kết quả

Câu 5:
Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}  
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 6:
Tìm số nguyên sao cho là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.
Trả lời:

Câu 7:
Tính:

Câu 8:
Số dư khi chia cho 43 là

Câu 9:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số sao cho số đó cộng với số đóđược viết theo thứ tự ngược lại cho kết quả là một số chính phương?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:

2
17 tháng 1 2016

thiếu đề trầm trọng 

17 tháng 1 2016

​ĐỀ THIẾU

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu hỏi 1:ĐúngTập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}Câu hỏi 2:ĐúngRút gọn  ta được A = Câu hỏi 3:ĐúngCho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của  khi chia cho 3 là Câu hỏi 4:ĐúngCho tia Ox....
Đọc tiếp

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu hỏi 1:Đúng


Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}

Câu hỏi 2:Đúng


Rút gọn  ta được A = 

Câu hỏi 3:Đúng


Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của  khi chia cho 3 là 

Câu hỏi 4:Đúng


Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó  = .

Câu hỏi 5:Đúng


Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165. 
Trả lời: x = 

Câu hỏi 6:Đúng


Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28. 
Trả lời: a = 

Câu hỏi 7:Đúng


Số tự nhiên có hai chữ số  để  chia hết cho 8 và 9 là 

Câu hỏi 8:Đúng


Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5. 
Trả lời: (x ; y) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 9:Đúng


Tìm số nguyên tố p sao cho  và  cũng là số nguyên tố. 
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p = 

Câu hỏi 10:Đúng


Cho dãy số  
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy. 
Khi đó 51S =  
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)

1
10 tháng 3 2016

1: -3;0;1;4

2.4

3. số dư 3^p - 2^p : 3 là : 1

4.120 độ

5.-3

6.48

7.( thực ra là 1234ab và ab là ) 80

8.x=-2;y=-3

9.2

10.101

đúng hết đấy ko hỉu đâu cứ hỏi mik

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98Bài 2 : Thực hiện phép tính a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b\ 189 + 73 + 211 + 127 c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14Bài 3: Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32Bài 4: Thực hiện phép tính a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41...
Đọc tiếp

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98

Bài 2 : Thực hiện phép tính a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b\ 189 + 73 + 211 + 127 c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14

Bài 3: Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32

Bài 4: Thực hiện phép tính a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41 +.92 + 95 Bài 5 Thực hiện phép tính a. 22 . 5 + (149 – 72) b. 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40 c. 136. 8 - 36.23 d. {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3 Bài 6: Thực hiện phép tính a) 17 + 25.4 – 33 b) 12.53 - 162 : 32 c) 2347 – [75 – (9 – 4)2] d) 1672 + [49 + (13-7)3] e) 250 : {5.[(1997 – 1869) – 78]} f) 124.{1500 : [720 : (3768 – 3744)]} h) (173948 – 35) : 87 + 97.11 h) 1246 + 12.95 : 20 – 303 i) 100 – [(64 – 48).5 + 88] : 28 j) 667 – 195.93:465 + 372 k) (2032 + 73.254) : 127 – 61 Bài 7: Tính nhanh 25.23 + 75.23 32.187 – 87.32 42.19 + 80.42 + 42 73.52 + 52.28 - 52 62.48 + 51.62 + 36 113.72 – 72.12 – 49 (23.94 + 93.45) : (92.10 – 92) DẠNG 3: TOÁN TÌM X Bài 1 Tìm x, biết: a) b) (2x - 5)3 = 8 c)32 : ( 3x – 2 ) = 23 d/ x12 và 13 < x < 75 e) 6 (x – 1) Bài 2: Tìm x biết a\ 75: ( x – 18 ) = 52 b\ (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c\ ( 15 – 6x ). 35 = 36 d\ ( 2x – 6) . 47 = 49 e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13 Bài 3 Tìm x, biết: a) b) (x - 6)2 = 9 c) d/ x13 và 13 < x < 75 e) 14 (2.x +3) Bài 4 Tìm x, biết: a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33 c) 6.x – 5 = 19 d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17 Bài 5. Tỉm x biết: a. 515 : (x + 35) = 5 b. 20 – 2 (x+4) =4 c. (10 + 2x): 42011 = 42013 d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23 Bài 6 Tìm x, biết: 5(x + 35) = 515 (x + 40).15=75.12 460 + 85.4=(x + 200) : 4 x – 4300 – (5250:1050.250)=4250 x – 6 – (48 – 24.2 : 6 – 3)=100 20 – [7.(x-3) + 4]=2 [(6x-39) : 3].28=5628 DẠNG 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Bài 3: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số *85 chia hết cho 9 b) Số 192*Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 3 : a. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 3 b. Tìm các chữ số a, b để số chia hết cho 2,3,5,9 ? Bài 4 : Tổng hiệu sau có chia hết chò không Có chia hết cho 5 không a) 1976 + 380 b) 2415 - 780 c) 2.4.6.8 + 14 d) 3.4.5.6.7 – 45 Bài 5: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số 2*47 chia hết cho 3 b) Số 856* Chia hết cho 9 a) Số 719* chia hết cho 3 b) Số *24* Chia hết cho 9 DẠNG 5 : HÌNH HỌC TỔNG HỢP Bài 1 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 2 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Bài 3: Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N. Điểm P thuộc tia Oy. a , Tia nào trùng với tia OP ? Tia nào trùng với tia ON ? b , Tia nào là tia đối của tia MN ? c , Biết ON = 5 cm, OM = 2 cm .Hãy tính độ dài MN. Bài 4: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a.Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy, Viết tên các tia trùng với tia Oy b.Hai tia Ax và Oy có đối nhau khụng ? Vì sao? c.Tìm tia đối của tia Ax ? Bài 5. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 4cm Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Tính độ dài AB Kết luận gì về điểm A? Giải thích Vẽ điểm K thuộc tia đối của tia BA sao cho BK = Bài 6: (2đ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng NM không? Vì sao? Bài 7 : (2đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia Ox hãy xác định hai điểm C và D sao cho O là trung điểm của hai đoạn thẳng AC và BD. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BD. DẠNG 6: TOÁN TỔNG HỢP: Bài 1 Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta đuợc số d là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không? Bài 2 Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 12) là số chia hết cho 2 Bài 3 Chứng minh rằng: chia hết cho 11 Bài 4 Chứng tỏ A = 31 + 32 + 33 + + 360 chia hết cho 13 Bài 5 a. Tính S = 4 + 7 + 10 + 13 ++ 2014 b. Chứng minh rằng n.( n + 2013 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. c. Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 5 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau(Tính nhanh nếu có thể). a.150 + 50 : 5 - 2.32 b. 375 + 693 + 625 + 307 c.4.23 - 34 : 33 + 252 : 52 d. - [131 – (13-4)] e. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724} Bài 2 : Tìm số tự nhiên x : a. 219 - 7(x + 1) = 100 b. ( 3x - 6).3 = 36 c. 716 - (x - 143) = 659 d. 30 - [4(x - 2) + 15] = 3 e. [(8x - 12) : 4].33 = 36 Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết : a. (x - 17). 200 = 400 b. (x - 105) : 21 =15 c. 541 + (218 - x) = 735 d.24 + 5x = 75 : 73 e. 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 f. chia hết cho 3 và 5 Bài 4 : Cho hình vẽ: . A x y . B a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng. b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau gốc D, các tia trùng nhau gốc O. c) Trong hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó. Bài 5 Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + .... + 211 Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 3. Bài 6: Chứng tỏ rằng: A = n.( n + 13 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n

sorry vì đăng nhiều nhé!!!1

giúp mình nha!!!!

0
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) c) 8x = 7,8.x + 25 Bài 3: (2đ) Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được số trang sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc? Bài 4: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết và a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì...
Đọc tiếp
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) c) 8x = 7,8.x + 25 Bài 3: (2đ) Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được số trang sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc? Bài 4: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết và a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì sao? (0,5đ) b) Tia OB có phải là tia phân giác của không? Vì sao? (1đ) c) Vẽ OD là tia đối của tia OA và OE là tia phân giác của .Tính (0,5đ) ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) Bài 3: Tính hợp lý tổng sau: (1đ) A = Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia At, vẽ và (3đ) Trong 3 tia Ax, Ay, At tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? Tính ? Tia Ax có phải là tia phân giác của góc ? Vì sao? ĐỀ 3 Bài 1: (1đ) Tìm tỉ số phần trăm của hai số sau: a) và b) 12,5 và 2,5 Bài 2: (3 đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 3: (3 đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 4: (1đ) 75% một mảnh vài dài 45m. Người ta cắt đi mảnh vải. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải? Bài 5: (2đ) Vẽ hai góc kề bù và sao cho Tính . Vẽ Ot là tia phân giác của , Oy có là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 4 Bài 1: Tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (2đ) a) b) Bài 3: Cuối HK II lớp 6B có 35 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số học sinh Giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh Giỏi. Tính số học sinh Trung bình của lớp 6B? (2đ) Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ tia OC và OD sao cho và (3đ) Trong 3 tia Ox, OC, OD tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? Tính Tia OC có phải là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 5 Bài 1: Quy đồng mẫu số rồi sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: (1,5 đ) Bài 2: Tìm a, b biết: (1đ) Bài 3: Tính: (1đ) Bài 4: Tìm x (1,5 đ) a) b) Bài 5: Tính hợp lí: (1đ) Bài 6: Mảnh vườn hình chữ nhật có chièu rộng bằng 30m, biết chiều dài bằng chiều rộng (2đ) Tính chiều dài của mảnh vườn Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao. Bài 7: Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua điểm O, vẽ 2 tia Oa, Ob sao cho và a) Tính ? (1đ) b) Chứng tỏ: Oa là tia phân giác của (1đ) ĐỀ 6 Bài 1: (1đ) Rút gọn phân số: a) b) Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) d) Bài 3: (1,5đ) Tính hợp lí: A = B = C = Bài 4: (2đ) Tính giá trị biểu thức: a) b) Bài 5: (1,5đ) Lan đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc 60% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang cuối cùng. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Bài 6: (0,5đ) Cho hai góc kề bù và . Biết . Tính số đo Bài 7: (1,5đ) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Xác định hai tia OB và OC sao cho , Trong 3 tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính Gọi OM là tia phân giác của góc . Tính số đo của ĐỀ 7 Bài 1: (2đ) Thực hiện các phép tính: a) b) Bài 2: (2đ) Tính nhanh: a) b) Bài 3: (2đ) Tìm x, biết: a) b) Bài 4: (2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp Bài 5: (2đ) Cho góc kề bù với góc , biết Tính Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc . Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 8 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 3: (2đ) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Số học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi của lớp Bài 4: (2đ) Cho góc bẹt . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD vẽ 2 tia BC và BE sao cho . Tính Chứng tỏ BE là tia phân giác của ĐỀ 9 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính sau: a) b) Bài 2: (1,5 đ) Tính nhanh A = B = Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết: a) b) Bài 4: (1,5đ) Một tấm vải dài 105m . Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai cắt tấm vải còn lại. Lần thứ ba cắt 8m. Hỏi sau 3 lần cắt tấm vải còn lại bao nhiêu mét? Bài 5: (1,5đ) Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được tổng số tiền, bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 16000 đồng. Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền? Bài 6: (2đ) Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho Tính Gọi Om là tia phân giác của . Tính ĐỀ 10 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính a) b) Bài 2: (1đ) Tính nhanh: Bài 3: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 4: (2đ) Trong một lớp 60% số học sinh giỏi là 9 em. Tính số học sinh giỏi của lớp. số học sinh khá bằng 80% số học sinh giỏi. Tìm số học sinh khá của lớp. Biết lớp chỉ có học sinh giỏi và khá. Tìm tổng số học sinh của lớp. Bài 5: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù sao cho . Tính . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chưa tia OA vẽ tia OD sao cho . Chứng tỏ OD là tia phân giác của .
1
6 tháng 5 2021
Ai chả lời dc bài này cho 5 sao
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) c) 8x = 7,8.x + 25 Bài 3: (2đ) Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được số trang sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc? Bài 4: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết và a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì...
Đọc tiếp
Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) c) 8x = 7,8.x + 25 Bài 3: (2đ) Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được số trang sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc? Bài 4: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết và a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì sao? (0,5đ) b) Tia OB có phải là tia phân giác của không? Vì sao? (1đ) c) Vẽ OD là tia đối của tia OA và OE là tia phân giác của .Tính (0,5đ) ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) a) b) Bài 3: Tính hợp lý tổng sau: (1đ) A = Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia At, vẽ và (3đ) Trong 3 tia Ax, Ay, At tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? Tính ? Tia Ax có phải là tia phân giác của góc ? Vì sao? ĐỀ 3 Bài 1: (1đ) Tìm tỉ số phần trăm của hai số sau: a) và b) 12,5 và 2,5 Bài 2: (3 đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 3: (3 đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 4: (1đ) 75% một mảnh vài dài 45m. Người ta cắt đi mảnh vải. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải? Bài 5: (2đ) Vẽ hai góc kề bù và sao cho Tính . Vẽ Ot là tia phân giác của , Oy có là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 4 Bài 1: Tính: (3đ) a) b) c) Bài 2: Tìm x, biết: (2đ) a) b) Bài 3: Cuối HK II lớp 6B có 35 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số học sinh Giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh Giỏi. Tính số học sinh Trung bình của lớp 6B? (2đ) Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ tia OC và OD sao cho và (3đ) Trong 3 tia Ox, OC, OD tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? Tính Tia OC có phải là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 5 Bài 1: Quy đồng mẫu số rồi sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: (1,5 đ) Bài 2: Tìm a, b biết: (1đ) Bài 3: Tính: (1đ) Bài 4: Tìm x (1,5 đ) a) b) Bài 5: Tính hợp lí: (1đ) Bài 6: Mảnh vườn hình chữ nhật có chièu rộng bằng 30m, biết chiều dài bằng chiều rộng (2đ) Tính chiều dài của mảnh vườn Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao. Bài 7: Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua điểm O, vẽ 2 tia Oa, Ob sao cho và a) Tính ? (1đ) b) Chứng tỏ: Oa là tia phân giác của (1đ) ĐỀ 6 Bài 1: (1đ) Rút gọn phân số: a) b) Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) d) Bài 3: (1,5đ) Tính hợp lí: A = B = C = Bài 4: (2đ) Tính giá trị biểu thức: a) b) Bài 5: (1,5đ) Lan đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc 60% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang cuối cùng. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Bài 6: (0,5đ) Cho hai góc kề bù và . Biết . Tính số đo Bài 7: (1,5đ) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Xác định hai tia OB và OC sao cho , Trong 3 tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính Gọi OM là tia phân giác của góc . Tính số đo của ĐỀ 7 Bài 1: (2đ) Thực hiện các phép tính: a) b) Bài 2: (2đ) Tính nhanh: a) b) Bài 3: (2đ) Tìm x, biết: a) b) Bài 4: (2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp Bài 5: (2đ) Cho góc kề bù với góc , biết Tính Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc . Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao? ĐỀ 8 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 3: (2đ) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Số học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi của lớp Bài 4: (2đ) Cho góc bẹt . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD vẽ 2 tia BC và BE sao cho . Tính Chứng tỏ BE là tia phân giác của ĐỀ 9 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính sau: a) b) Bài 2: (1,5 đ) Tính nhanh A = B = Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết: a) b) Bài 4: (1,5đ) Một tấm vải dài 105m . Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai cắt tấm vải còn lại. Lần thứ ba cắt 8m. Hỏi sau 3 lần cắt tấm vải còn lại bao nhiêu mét? Bài 5: (1,5đ) Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được tổng số tiền, bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 16000 đồng. Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền? Bài 6: (2đ) Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho Tính Gọi Om là tia phân giác của . Tính ĐỀ 10 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính a) b) Bài 2: (1đ) Tính nhanh: Bài 3: (3đ) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 4: (2đ) Trong một lớp 60% số học sinh giỏi là 9 em. Tính số học sinh giỏi của lớp. số học sinh khá bằng 80% số học sinh giỏi. Tìm số học sinh khá của lớp. Biết lớp chỉ có học sinh giỏi và khá. Tìm tổng số học sinh của lớp. Bài 5: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù sao cho . Tính . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chưa tia OA vẽ tia OD sao cho . Chứng tỏ OD là tia phân giác của .
0