K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2021

màu vàng đọc tiếng anh là yellow

7 tháng 12 2021

màu vàng đọc tiếng anh là yellow nhé lớp một đã làm đc r ^^ 

5 tháng 1 2022

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

5 tháng 1 2022
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
10 tháng 1 2022

Japanese girl

9 tháng 1 2022

yes is it

22 tháng 6 2017

Bài giải:

Nhóm KIMMOCTHUYHOATHO có 16 chữ cái.

Ta có: 2000 : 16 = 125 (nhóm)

Do đó chữ cái thứ 2000 là chữ cái cuối cùng trong nhóm thứ 125, vậy đó là chữ Ô trong tiếng THỔ.

Nhóm KIMMOCTHUYHOATHO có 5 tiếng, với 125 nhóm có số tiếng là:

 125 x 5 = 625 (tiếng)

Mỗi nhóm xanh, đỏ, vàng có 3 màu.

Ta có: 625 : 3 = 208 (dư 1)

Do vậy tiếng THỔ có màu xanh. Do đó chữ cái thứ 2000 là chữ Ô trong tiếng THỔ và có màu xanh.

Đáp số: màu xanh

22 tháng 6 2017

chữ cái thứ 2000 màu : 2000:5=400 (không dư); vậy chữ cái 2000 là thổ..

h nha bn...

28 tháng 2 2022

yellow

28 tháng 2 2022

TL:

YELLOW

HT

8 tháng 2 2018

Tet holiday : ngày Tết

Lunar New Year : Tết Nguyên Đán

New Year's Eve : đêm giao thừa

chúc bạn hc tốt, nhớ k mk nha

8 tháng 2 2018

là Tet

19 tháng 9 2020

Stepfather:cha dượng

Stepmother:mẹ kế

19 tháng 9 2020

Stepfather

Stepmother

24 tháng 5 2021

Băng gâu là gì thì mình chịu nha. Nhưng nếu là băng gạc thì sẽ là bandage nha b:)

24 tháng 5 2021

woof band.

24 tháng 5 2018

Toán: đỏ

Văn: xanh

T Anh; VÀNG

24 tháng 5 2018

giải cơ mà

13 tháng 11 2021

quốc tịch: nationality, đất nước: country

 

13 tháng 11 2021

Quốc tịch: Nationality

Đất nước: Country

30 tháng 8 2018

Neptune nhé bạn !